Éverton Ribeiro Éverton Ribeiro thi đấu trong màu áo Flamengo năm 2018 |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Éverton Augusto de Barros Ribeiro[1] |
---|
Ngày sinh | 10 tháng 4, 1989 (35 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Arujá, São Paulo, Brasil |
---|
Chiều cao | 1,69 m[2] |
---|
Vị trí | Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Flamengo |
---|
Số áo | 7 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
| Santa Isabel FC |
---|
2001–2007 | Corinthians |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2007–2011 | Corinthians | 14 | (0) |
---|
2008–2011 | → São Caetano (cho mượn) | 99 | (8) |
---|
2011–2013 | Coritiba | 66 | (14) |
---|
2013–2015 | Cruzeiro | 88 | (19) |
---|
2015–2017 | Al-Ahli | 60 | (17) |
---|
2017– | Flamengo | 234 | (27) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2009 | U-20 Brasil[3] | 4 | (0) |
---|
2014– | Brasil | 22 | (3) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12 năm 2022 |
Éverton Augusto de Barros Ribeiro (sinh ngày 10 tháng 4 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Brazilian Serie A Flamengo và đội tuyển quốc gia Brasil.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 3 tháng 11 năm 2022[2]
Club | Season | League | State League | National Cup | Continental | Other | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Corinthians | 2007 | Série A | 4 | 0 | 2[a] | 0 | 2 | 0 | — | — | 8 | 0 |
2008 | Série B | 1 | 0 | 7[a] | 0 | 2 | 0 | — | — | 10 | 0 |
Total | 5 | 0 | 9 | 0 | 4 | 0 | — | — | 18 | 0 |
São Caetano (loan) | 2008 | Série B | 12 | 0 | — | — | — | — | 12 | 0 |
2009 | 30 | 2 | 7[a] | 0 | — | — | — | 37 | 2 |
2010 | 29 | 4 | 21[a] | 2 | — | — | — | 50 | 6 |
Total | 71 | 6 | 28 | 2 | — | — | — | 99 | 8 |
Coritiba | 2011 | Série A | 14 | 0 | 8[b] | 1 | 3 | 1 | — | — | 25 | 2 |
2012 | 29 | 8 | 15[b] | 5 | 10 | 4 | 2[c] | 1 | — | 56 | 18 |
Total | 43 | 8 | 23 | 6 | 13 | 5 | 2 | 1 | — | 81 | 20 |
Cruzeiro | 2013 | Série A | 35 | 7 | 13[d] | 5 | 6 | 3 | — | — | 54 | 15 |
2014 | 31 | 6 | 9[d] | 1 | 4 | 0 | 10[e] | 1 | — | 54 | 8 |
Total | 66 | 13 | 22 | 6 | 10 | 3 | 10 | 1 | — | 108 | 23 |
Al-Ahli | 2014–15 | UAE Pro League | 12 | 3 | — | — | 8[f] | 3 | 1[g] | 0 | 21 | 6 |
2015–16 | 26 | 9 | — | 7 | 1 | 6[f] | 1 | — | 39 | 11 |
2016–17 | 22 | 5 | — | 8 | 1 | 8[f] | 2 | 1[g] | 0 | 39 | 8 |
Total | 60 | 17 | — | 15 | 2 | 22 | 6 | 2 | 0 | 99 | 25 |
Flamengo | 2017 | Série A | 29 | 4 | 0 | 0 | — | 10[c] | 2 | 1[h] | 1 | 40 | 7 |
2018 | 35 | 6 | 9[i] | 1 | 6 | 1 | 7[e] | 2 | — | 57 | 10 |
2019 | 32 | 2 | 12[i] | 1 | 4 | 0 | 12[e] | 3 | 2[j] | 0 | 62 | 6 |
2020 | 33 | 7 | 12[i] | 1 | 3 | 0 | 6[e] | 2 | 3[k] | 0 | 57 | 10 |
2021 | 22 | 2 | 8[i] | 0 | 6 | 0 | 13[e] | 0 | 1[l] | 0 | 50 | 2 |
2022 | 30 | 2 | 12[i] | 1 | 8 | 0 | 12[e] | 4 | 1[l] | 0 | 63 | 7 |
Total | 181 | 23 | 53 | 4 | 27 | 1 | 60 | 13 | 8 | 1 | 329 | 42 |
Career total | 426 | 67 | 135 | 18 | 69 | 11 | 94 | 21 | 10 | 1 | 734 | 118 |
- ^ a b c d Appearance(s) in Campeonato Paulista
- ^ a b Appearance(s) in Campeonato Paranaense
- ^ a b Appearance(s) in Copa Sudamericana
- ^ a b Appearance(s) in Campeonato Mineiro
- ^ a b c d e f Appearance(s) in Copa Libertadores
- ^ a b c Appearance(s) in AFC Champions League
- ^ a b Appearance in UAE Super Cup
- ^ Appearance(s) in Primeira Liga
- ^ a b c d e Appearance(s) in Campeonato Carioca
- ^ Appearance(s) in FIFA Club World Cup
- ^ Two appearances in Recopa Sudamericana, one appearance in Supercopa do Brasil
- ^ a b Appearance in Supercopa do Brasil
Quốc tế
- Tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2022[4]
Brasil |
Năm | Trận | Bàn |
2014 | 3 | 0 |
2015 | 3 | 0 |
2020 | 4 | 0 |
2021 | 9 | 3 |
2022 | 3 | 0 |
Tổng | 22 | 3 |
Bàn thắng quốc tế
- Tính đến ngày 9 tháng 9 năm 2021.
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Brazil (BRA)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 4. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b Éverton Ribeiro tại Soccerway
- ^ “Éverton Ribeiro”. worldfootball.net. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Éverton Ribeiro”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Éverton Ribeiro tại Soccerway
Flamengo – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Santos
- 2 Varela
- 3 Rodrigo Caio
- 4 L. Pereira
- 5 Pulgar
- 6 Ayrton Lucas
- 7 E. Ribeiro
- 8 T. Maia
- 9 Pedro
- 10 Gabriel
- 11 Everton
- 14 de Arrascaeta
- 15 Fabrício Bruno
- 16 Filipe Luís
- 20 Gerson
- 23 David Luiz
- 25 M. Cunha
- 27 Bruno Henrique
- 29 Victor Hugo
- 30 Pablo
- 32 Vidal
- 33 Cleiton
- 34 Matheuzinho
- 38 André Luiz
- 42 M. França
- 43 Wesley
- 45 Hugo
- Huấn luyện viên: Jorge Sampaoli
|
Đội hình Brasil |
---|
Đội hình Brasil – Cúp bóng đá Nam Mỹ 2015 |
---|
| |
Đội hình Brazil – Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 |
---|
| |
|
| Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |