Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Samoa | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Scott Easthope | ||
Thi đấu nhiều nhất | Desmond Fa'aiuaso (20) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Desmond Fa'aiuaso (9) | ||
Sân nhà | Sân vận động bóng đá quốc gia | ||
Mã FIFA | SAM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 186 1 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 146 (12.2007) | ||
Thấp nhất | 204 (11.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 221 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 182 (1979) | ||
Thấp nhất | 224 (9.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Wallis và Futuna 3–1 Tây Samoa (Fiji; 22 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Samoa 8–0 Samoa thuộc Mỹ (Coffs Harbour, Úc; 9 tháng 4 năm 2001) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Tahiti 13–0 Tây Samoa (Quần đảo Solomon; 13 tháng 7 năm 1981) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Đại Dương | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2012) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 2012 và 2016 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa (Bản mẫu:Lang-sm) là đội tuyển cấp quốc gia của Samoa do Liên đoàn bóng đá Samoa quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp Wallis và Futuna là vào năm 1979. Đội đã 2 lần tham dự cúp bóng đá châu Đại Dương là vào các năm 2012 và 2016, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1990 - Không tham dự
- 1994 - Bỏ cuộc
- 1998 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
- 2022 - Bỏ cuộc
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1973 và 1980 | Không tham dự | |||||||
1996 đến 2008 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2012 | Vòng bảng | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 24 |
2016 | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 19 | |
Tổng cộng | 2 lần vòng bảng | 2/10 | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 43 |
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1975 | Không tham dự | |||||||
1979 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 19 |
1983 | Tứ kết | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 |
1987 đến 2003 | Không tham dự | |||||||
2007 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 |
2011 đến 2015 | Không tham dự | |||||||
2019 | Vòng bảng | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 22 |
Tổng cộng | 4/15 | 15 | 4 | 1 | 10 | 22 | 57 |
Đội hình
Đây là đội hình tham dự Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2019 sau trận gặp Vanuatu.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Faalavelave Matagi | 13 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 7 | 0 | Lupe o le Soaga |
35 | 1TM | Zo | 25 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Vaivase-Tai |
3 | 2HV | Tauati Tanoa'i | 19 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 3 | 0 | Lupe o le Soaga |
4 | 2HV | Kevin Daniells | 19 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 3 | 0 | Innisfall United |
5 | 2HV | Faitalia Hamilton-Pama | 17 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 6 | 1 | Central United |
6 | 2HV | Andrew Setefano (Đội trưởng) | 10 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | 15 | 0 | Lupe o le Soaga |
16 | 2HV | Harlen Russell | 27 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | Glenfield Rovers |
19 | 2HV | Sean Atherton | 24 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 3 | 0 | Oratia United |
20 | 2HV | Lawrie Letutusa | 11 tháng 6, 1993 (30 tuổi) | 5 | 0 | Lupe o le Soaga |
22 | 2HV | Mattew Johnston | 5 tháng 11, 1987 (36 tuổi) | 0 | 0 | Mount Albert-Ponsonby |
2 | 3TV | Keone Kapisi | 19 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 4 | 0 | BYU Cougars |
8 | 3TV | George Konusi | 11 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 4 | 0 | Manukau City |
9 | 3TV | Vaa Taualai | 4 tháng 6, 1998 (25 tuổi) | 2 | 0 | Lupe o le Soaga |
12 | 3TV | Mike Saofaiga | 12 tháng 1, 1991 (33 tuổi) | 10 | 0 | Lepea |
13 | 3TV | Willie Sauiluma | 12 tháng 7, 2000 (23 tuổi) | 4 | 0 | Goulburn Valley Suns |
14 | 3TV | Darren Talilai | 23 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 1 | 0 | Vaitele Uta |
18 | 3TV | John Tumua Leo | 15 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Lupe o le Soaga |
21 | 3TV | Ritchievoy Ueligitone | 6 tháng 7, 1994 (29 tuổi) | 2 | 0 | Lupe o le Soaga |
7 | 4TĐ | Lapalapa Toni | 7 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 6 | 0 | Lupe o le Soaga |
10 | 4TĐ | Andrew Mobberley | 10 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 10 | 2 | Albany United |
11 | 4TĐ | Vito Laloata | 15 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 4 | 3 | Hekari United |
15 | 4TĐ | Thomas Konusi | 11 tháng 6, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | Mount Albert-Ponsonby |
17 | 4TĐ | Jarvis Filimalae | 20 tháng 4, 2003 (21 tuổi) | 2 | 0 | Lupe o le Soaga |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa Lưu trữ 2012-10-20 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA