Điểm phân

Ngày và thời gian UTC của điểm chí và điểm phân[1]
Năm Điểm phân
Tháng 3[2]
Điểm chí
Tháng 6[3]
Điểm phân
Tháng 9[4]
Điểm chí
Tháng 12[5]
Ngày Thời
gian
Ngày Thời
gian
Ngày Thời
gian
Ngày Thời
gian
2004 20 06:49 21 00:57 22 16:30 21 12:42
2005 20 12:33 21 06:46 22 22:23 21 18:35
2006 20 18:26 21 12:26 23 04:03 22 00:22
2007 21 00:07 21 18:06 23 09:51 22 06:08
2008 20 05:48 20 23:59 22 15:44 21 12:04
2009 20 11:44 21 05:45 22 21:18 21 17:47
2010 20 17:32:13 21 11:28:25 23 03:09:02 21 23:38:28
2011 20 23:21:44 21 17:16:30 23 09:04:38 22 05:30:03
2012 20 05:14:25 20 23:09:49 22 14:49:59 21 11:12:37
2013 20 11:02:55 21 05:04:57 22 20:44:08 21 17:11:00
2014 20 16:57:05 21 10:51:14 23 02:29:05 21 23:03:01
2015 20 22:45:09 21 16:38:55 23 08:20:33 22 04:48:57
2016 20 04:30:11 20 22:34:11 22 14:21:07 21 10:44:10
2017 20 10:28:38 21 04:24:09 22 20:02:48 21 16:28:57
2018 20 16:15:27 21 10:07:18 23 01:54:05 21 22:23:44
2019 20 21:58:25 21 15:54:14 23 07:50:10 22 04:19:25
2020 20 03:50:36 20 21:44:40 22 13:31:38 21 10:02:19
2021 20 09:37:27 21 03:32:08 22 19:21:03 21 15:59:16
2022 20 15:33:23 21 09:13:49 23 01:03:40 21 21:48:10
2023 20 21:24:24 21 14:57:47 23 06:49:56 22 03:27:19
2024 20 03:06:21 20 20:50:56 22 12:43:36 21 09:20:30
2025 20 09:01:25 21 02:42:11 22 18:19:16 21 15:03:01
2026 20 14:45:53 21 08:24:26 23 00:05:08 21 20:50:09
2027 20 20:24:36 21 14:10:45 23 06:01:38 22 02:42:04
2028 20 02:17:02 20 20:01:54 22 11:45:12 21 08:19:33
2029 20 08:01:52 21 01:48:11 22 17:38:23 21 14:13:59
2030 20 13:51:58 21 07:31:11 22 23:26:46 21 20:09:30
2031 20 19:40:51 21 13:17:00 23 05:15:10 22 01:55:25
2032 20 01:21:45 20 19:08:38 22 11:10:44 21 07:55:48
2033 20 07:22:35 21 01:00:59 22 16:51:31 21 13:45:51
2034 20 13:17:20 21 06:44:02 22 22:39:25 21 19:33:50
2035 20 19:02:34 21 12:32:58 23 04:38:46 22 01:30:42
2036 20 01:02:40 20 18:32:03 22 10:23:09 21 07:12:42
2037 20 06:50:05 21 00:22:16 22 16:12:54 21 13:07:33
2038 20 12:40:27 21 06:09:12 22 22:02:05 21 19:02:08
2039 20 18:31:50 21 11:57:14 23 03:49:25 22 00:40:23
2040 20 00:11:29 20 17:46:11 22 09:44:43 21 06:32:38
2041 20 06:06:36 20 23:35:39 22 15:26:21 21 12:18:07
2042 20 11:53:06 21 05:15:38 22 21:11:20 21 18:03:51
2043 20 17:27:34 21 10:58:09 23 03:06:43 22 00:01:01
2044 19 23:20:20 20 16:50:55 22 08:47:39 21 05:43:22
2045 20 05:07:24 20 22:33:41 22 14:32:42 21 11:34:54
2046 20 10:57:38 21 04:14:26 22 20:21:31 21 17:28:16
2047 20 16:52:26 21 10:03:16 23 02:07:52 21 23:07:01
2048 19 22:33:37 20 15:53:43 22 08:00:26 21 05:02:03
2049 20 04:28:24 20 21:47:06 22 13:42:24 21 10:51:57
2050 20 10:19:22 21 03:32:48 22 19:28:18 21 16:38:29

Điểm phân xuất hiện 2 lần trong năm (vào khoảng 21 tháng 3 và 22 tháng 9), khi mặt phẳng xích đạo của Trái Đất đi qua tâm Mặt Trời. Vào thời gian này trục Trái Đất không nghiêng ra xa cũng như hướng tới Mặt Trời. Trên Trái Đất khi này thời gian ban ngày và ban đêm bằng nhau. Sau đó mặt trời sẽ di chuyển cao hơn hoặc thấp hơn so với xích đạo nên độ dài giữa ngày và đêm sẽ thay đổi.

Tại điểm phân, Mặt Trời nằm trên một trong 2 giao điểm của 3 mặt gồm mặt phẳng xích đạo, mặt phẳng hoàng đạothiên cầu. Các giao điểm này được gọi là xuân phânthu phân.

Mỗi điểm phân xuất hiện mỗi năm 1 lần vào một thời điểm nhất định trong 1 ngày, khoảng 20 hoặc 21 tháng 3 và 22 hoặc 23 tháng 9 mỗi năm.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ United States Naval Observatory (10 tháng 6 năm 2010). “Earth's Seasons: Equinoxes, Solstices, Perihelion, and Aphelion, 2000-2020”.
  2. ^ Équinoxe de printemps entre 1583 et 2999
  3. ^ Solstice d’été de 1583 à 2999
  4. ^ Équinoxe d’automne de 1583 à 2999
  5. ^ Solstice d’hiver

Liên kết ngoài

  • Details about the Length of Day and Night at the Equinoxes Lưu trữ 2020-09-17 tại Wayback Machine. U.S. Naval Observatory. Naval Meteorology and Oceanography Command
  • Calculation of Length of Day (Formulas and Graphs)
  • Equinoctial Points — The Nuttall Encyclopædia
  • Table of times for Equinoxes, Solstices, Perihelion and Aphelion in 2000-2020 Lưu trữ 2014-08-22 tại Wayback Machine
  • Table of times of Spring Equinox for a thousand years: 1452-2547 Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine
  • “Ancient Equinox Alignment”. Loughcrew, Ireland * Lady Day: The Vernal Equinox. line feed character trong |work= tại ký tự số 19 (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s