Akasaki Isamu

Akasaki Isamu

Akasaki Isamu là một nhà khoa học Nhật Bản. Năm 2014, Giải Nobel Vật lý được trao cho ông và Hiroshi Amano và Shuji Nakamura do họ đã “phát minh ra các diode phát ánh sáng (LED) màu xanh hiệu cho phép tạo ra các nguồn sáng trắng sáng hơn và tiết kiệm năng lượng".[1][2][3] Ngoài việc cung cấp mảnh ghép còn thiếu cho đèn LED màu trắng, phát minh của 3 ông cũng đã giúp phát triển các màn hình LED nhiều màu sử dụng trên điện thoại thông minh và rất nhiều công nghệ hiện đại khác.[4]

Sinh ra ở tỉnh Kagoshima, Akasaki tốt nghiệp Đại học Kyoto vào năm 1952, và có bằng tiến sĩ ngành điện tử của trường Đại học Nagoya năm 1964, Ông bắt đầu nghiên cứu về đèn LED xanh da trời dựa trên GaN vào cuối thập niên 1960. Từng bước, ông cải thiện chất lượng tinh thể GaN và cấu trúc thiết bị tại Viện Nghiên cứu Matsushita Tokyo, Inc. (MRIT), nơi ông quyết định áp dụng pha hơi Metalorganic.

Ngày 01 tháng 4 năm 2021, ông qua đời vì viêm phổi tại thành phố Nagoya, Nhật Bản.[4]

Tham khảo

  1. ^ “Japanese Journal of Applied Physics”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Japanese Journal of Applied Physics”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2012. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ Hiroshi Amano, Masahiro Kito, Kazumasa Hiramatsu and Isamu Akasaki: "P-Type Conduction in Mg-doped GaN Treated with Low-Energy Electron Beam Irradiation (LEEBI)", Jpn. J. Appl. Phys. Vol. 28, No.12, December 1989, pp. L2112-L2114, (accepted for pub. Nov. 1989).
  4. ^ a b “Cha đẻ đèn LED qua đời”.
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề nhà vật lý học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90965774
  • CiNii: DA00197470
  • GND: 1093439750
  • ISNI: 0000 0000 4962 0949
  • LCCN: nr97044020
  • NDL: 00150597
  • NLK: KAC202106963
  • PLWABN: 9810650143305606
  • SUDOC: 19648281X
  • VIAF: 58991016
  • WorldCat Identities (via VIAF): 58991016
  • x
  • t
  • s
1901–1925
1926–1950
1951–1975
1976–2000
2001–nay
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhà khoa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s