Antratsyt

Antratsyt
Антрацит
—  Regional City  —
Hình nền trời của Antratsyt
Hiệu kỳ của Antratsyt
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Antratsyt
Huy hiệu
Vị trí trong Ukraina
Vị trí trong Ukraina
Antratsyt
Tọa độ: 48°7′9″B 39°5′24″Đ / 48,11917°B 39,09°Đ / 48.11917; 39.09000
Quốc gia Ukraina
Region Luhansk (tỉnh)
RaionAntratsytovsky Raion
Thành lập1895 (khu định cư thợ mỏ)
Chính quyền
 • KiểuHội đồng thị trưởng
 • Thị trưởngVyacheslav A. Salyta
Diện tích
 • Tổng cộng61,3 km2 (237 mi2)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng78,000
 • Mật độ904/km2 (2,340/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính94613
Thành phố kết nghĩaTaganrog sửa dữ liệu
Trang webwww.antracit.net

Antratsyt (tiếng Ukraina: Антрацит) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Luhansk. Thành phố này có diện tích 61,3 km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 63698 người.[1]

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Luhansk
Huyện
Antratsyt  • Bilokurakyne  • Bilovodsk  • Krasnodon  • Kreminna  • Lutuhyne  • Markivka  • Milove (huyện)  • Novoaidar  • Novopskov  • Perevalsk  • Propasna  • Slovianoserbsk  • Stanytsia-Luhanska  • Starobilsk  • Svatove  • Sverdlovsk  • Troitske
Coat of arms of Luhansk Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp vùng
Alchevsk  • Antratsyt  • Brianka  • Kirovsk  • Khrustalnyi  • Krasnodon  • Luhansk  • Lysychansk  • Pervomaisk  • Rovenky  • Rubizhne  • Sieverodonetsk  • Stakhanov  • Sverdlovsk
Quan trọng cấp huyện
Almazna  • Artemivsk  • Chervonopartyzansk  • Hirske  • Teplohirsk  • Kreminna  • Lutuhyne  • Miusynsk  • Molodohvardiysk  • Novodruzhesk  • Oleksandrivsk  • Perevalsk  • Petrovske  • Popasna  • Pryvillia  • Shchastia  • Starobilsk  • Sukhodilsk  • Svatove  • Vakhrusheve  • Zolote  • Zorynsk  • Zymohiria