Astatin iodide

Astatin iodide
Cấu trúc của atatin iodide
Danh pháp IUPACAstatine monoiodide
Tên khácAtatin monoiodide
Nhận dạng
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [I-].[At+]

InChI
đầy đủ
  • 1/AtH2.HI/h1H2;1H/q+1;/p-1
Thuộc tính
Công thức phân tửAtI
Khối lượng mol336,8864 g/mol
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhphóng xạ
Các hợp chất liên quan
Anion khácAtatin chloride
Atatin bromide
Cation khácBrom chloride
Iod chloride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Astatin iodide (tiếng Anh: astatine iodide) là một hỗn hợp của hai halogenide với công thức hóa học AtI.

Sản xuất

Astatin iodide được sản xuất bởi sự kết hợp trực tiếp của astatin và iod theo tỷ lệ mol 1:1:[1]

At2 + I2 → 2AtI

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Zuckerman, J J; Hagen, A P (1989). Inorganic Reactions and Methods, the Formation of Bonds to Halogens. John Wiley & Sons. ISBN 978-0-471-18656-4.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất iod
Iod(-I)
  • I-
  • IO
    2
Iod(I)
  • KI
  • NaI
  • LiI
  • CsI
  • AgI
  • CuI
  • CaI2
  • MgI2
  • BeI2
  • ICN
  • AtI
  • HI
  • I2O
  • HIO
  • ICl
  • IF
  • IBr
  • C6H5I
  • CH3I
  • C2H5I
  • CH2I2
  • CHI3
  • CI4
  • INO3
  • YI3
Iod(III)
  • HIO2
  • ICl3
  • IF3
Iod(V)
  • HIO3
  • IF5
  • I2O5
  • NaIO3
  • KIO3
Iod(VII)
  • HIO4
  • H5IO6
  • IF7
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod
  • Cổng thông tin Hóa học
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s