Bí rợ

Cucurbita moschata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Chi (genus)Cucurbita
Loài (species)C. moschata
Danh pháp hai phần
Cucurbita moschata
Duchesne ex Poir.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cucurbita colombiana (Zhit.) Bukasov
  • Cucurbita hippopera Ser.
  • Cucurbita macrocarpa Gasp.
  • Cucurbita meloniformis Carrière
  • Cucurbita pepo var. moschata (Duchesne) Duchesne
  • Gymnopetalum calyculatum Miq.
  • Pepo moschata (Duchesne) Britton
Quả bí ngô bơ ở Long Island

Cucurbita moschata là một loài bí ngô có nguồn gốc từ Trung Mỹ hoặc bắc Nam Mỹ.[2] Các giống của loài này gồm squash và pumpkin. Các giống của C. moschata chịu đựng tốt hơn đối với thời tiết ẩm và nóng hơn biến thể của C. maxima hoặc C. pepo. Nhìn chung chúng cũng có khả năng kháng bệnh và côn trùng tốt hiown, đặc biệt là loài squash vine borer. Các giống gồm có:

  • Bí ngô bơ
  • Bí ngô cánh đồng Dickinson - sử dụng để đóng hộp thương mại
  • Bí ngô cánh đồng Kentucky
  • Bí ngô bơ Long Island - bề ngoài và hình dáng, màu sắc giống bánh pho mát
  • Bí ngô Calabaza - trồng phổ biến ở Cuba và Puerto Rico
  • Bí ngô Seminole - trồng ở Seminole Indians của Florida
  • Bí ngô cổ - tổ tiên của bí ngô bơ và phù hợp cho làm bánh bí ngô. Phổ biến nhất ở các bang trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ, đặc biệt là các vùng với ảnh hướng Amish.[3]
  • Bí ngô Long of Naples

Hình ảnh

  • Bí rợ và Cucurbita maxima
    Bí rợ và Cucurbita maxima

Chú thích

  1. ^ The Plant List, Cucurbita moschata
  2. ^ Yiu H. Hui (2006). “Pumpkins and Squashes”. Handbook of Food Science, Technology, and Engineering. 1. CRC Press. tr. 20-10. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2010.
  3. ^ Elisa Ludwig (19 tháng 11 năm 2009). “Pumpkin can be so much more than Pie”. The Inquirer. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Bí rợ tại Wikispecies
  • Seminole Pumpkin Lưu trữ 2010-07-15 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Bầu bí này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q160571
  • Wikispecies: Cucurbita moschata
  • APDB: 26139
  • BioLib: 129278
  • EoL: 584408
  • EPPO: CUUMO
  • FNA: 200022620
  • FoC: 200022620
  • GBIF: 2874509
  • GRIN: 12601
  • iNaturalist: 122869
  • IPNI: 320034-2
  • IRMNG: 10597694
  • ITIS: 22370
  • NCBI: 3662
  • NZOR: 52b4316e-3793-4fa1-91c6-3ad7eaed0493
  • Plant List: kew-2747174
  • PLANTS: CUMO
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:320034-2
  • Tropicos: 9200600