Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2008 – Vòng loại Nam khu vực châu Á (Vòng 2)
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 28 tháng 2 – 6 tháng 6 năm 2007 |
Số đội | 24 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 71 |
Số bàn thắng | 187 (2,63 bàn/trận) |
Số khán giả | 580.432 (8.175 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
← 2004 2012 → |
Các trận đấu thuộc vòng thứ hai của vòng loại môn Bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2008 khu vực châu Á đã diễn ra từ ngày 28 tháng 2 đến ngày 6 tháng 6 năm 2007. Mười đội thắng từ vòng 1 cùng với mười bốn đội khác được bốc thăm chia thành sáu bảng 4 đội, thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt tính điểm để xác định hai đội đứng đầu mỗi bảng đi tiếp vào vòng loại thứ ba.
Hạt giống
Các đội tuyển lọt vào vòng loại thứ hai được xếp hạt giống dựa trên thành tích của họ tại vòng chung kết và vòng loại khu vực của Thế vận hội Mùa hè 2004. Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 16 tháng 9 năm 2006 tại trụ sở AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[1]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
|
(*) Tại thời điểm bốc thăm, đội đi tiếp vào vòng loại thứ hai vẫn chưa được xác định.
Lịch thi đấu
Lịch thi đấu cho mỗi lượt đấu như sau.
Lượt đấu | Ngày |
---|---|
Lượt đấu 1 | 28 tháng 2 năm 2007 |
Lượt đấu 2 | 14 tháng 3 năm 2007 |
Lượt đấu 3 | 28 tháng 3 năm 2007 |
Lượt đấu 4 | 18 tháng 4 năm 2007 |
Lượt đấu 5 | 16 tháng 5 năm 2007 |
Lượt đấu 6 | 6 tháng 6 năm 2007 |
Các bảng đấu
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 17 | 11 | +6 | 12 | Vòng loại thứ ba | 4–2 | 2–1 | 8–0 | ||
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 18 | 7 | +11 | 11 | 4–0 | 2–2 | 7–0 | |||
3 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 5 | +9 | 11 | 3–0 | 1–1 | 4–0 | |||
4 | ![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 27 | −26 | 0 | 1–3 | 0–2 | 0–3 |
Bahrain ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dakeel ![]() Abbas Ayyad ![]() Ismaeel Hasan ![]() Fatadi ![]() Okwunwanne ![]() Aaish ![]() | Chi tiết |
Qatar ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Siddiq ![]() Adel Mohd ![]() | Chi tiết | Al-Marzouq ![]() Al-Enezi ![]() |
Kuwait ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Enezi ![]() | Chi tiết |
Pakistan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Fahad Shaheen ![]() Al-Enezi ![]() Al-Motawaa ![]() |
Bahrain ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Aaish ![]() Ismaeel Hasan ![]() Adbulla Omar ![]() Okwunwanne ![]() | Chi tiết | Adel Mohd ![]() Siddiq ![]() |
Kuwait ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Enezi ![]() Al-Motawaa ![]() | Chi tiết |
Kuwait ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Motawaa ![]() | Chi tiết | Maaz Adam ![]() |
Qatar ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Magid Mohamed ![]() Yusef Ali ![]() Afif ![]() Adel Mohd ![]() Al-Bloushi ![]() Jassem ![]() | Chi tiết |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 17 | 2 | +15 | 18 | Vòng loại thứ ba | 3–0 | 3–1 | 3–0 | ||
2 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 7 | +2 | 10 | 0–2 | 3–1 | 4–1 | |||
3 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 9 | −5 | 4 | 1–2 | 0–0 | 0–1 | |||
4 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 14 | −12 | 3 | 0–4 | 0–2 | 0–1 |
Hồng Kông ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Zainal ![]() |
Malaysia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yip Chi Ho ![]() |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 5 | +3 | 12 | Vòng loại thứ ba | 2–0 | 2–0 | 2–1 | ||
2 | ![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 12 | 1–0 | 1–0 | 2–1 | |||
3 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 6 | +1 | 6 | 3–1 | Hủy[a] | 3–0 | |||
4 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 11 | −6 | 3 | 0–1 | 1–2 | 2–1 |
Ghi chú:
- ^ Trận đấu bị hủy bỏ do bão Gonu và không còn tính chất quyết định đến việc xác định đội được đi tiếp.
Oman ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
A. Al-Mahaijri ![]() Hassan Zaher ![]() Al-Ghailani ![]() | Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Lê Công Vinh ![]() Huỳnh Phúc Hiệp ![]() | Chi tiết |
Liban ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Salameh ![]() | Chi tiết |
Oman ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Zaher ![]() Y.Al-Mahaijri ![]() Al Abdul Salem ![]() | Chi tiết | Phan Thanh Bình ![]() |
Việt Nam ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Vũ Phong ![]() Nguyễn Minh Chuyên ![]() | Chi tiết |
Trận đấu bị hủy do bão Gonu và không còn tính chất quyết định đến việc xác định đội được đi tiếp.[2]
Việt Nam ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Vũ Phong ![]() | Chi tiết | Jufriyanto ![]() |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 6 | +5 | 15 | Vòng loại thứ ba | 2–1 | 1–0 | 4–1 | ||
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 4 | +7 | 11 | 2–0 | 3–1 | 1–1 | |||
3 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | −1 | 5 | 2–3 | 0–0 | 0–0 | |||
4 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 13 | −11 | 2 | 0–1 | 0–4 | 0–3 |
Jordan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Ghwainim ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Salem ![]() | Chi tiết |
Úc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Topor-Stanley ![]() Sarkies ![]() | Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Bishi ![]() Al-Salem ![]() | Chi tiết | Bridge ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Bishi ![]() Al-Sahlawi ![]() Al-Salem ![]() | Chi tiết | Al-Sabah ![]() |
Iran ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Kolahkaj ![]() Goudarzi ![]() | Chi tiết | Al-Hawsawi ![]() Naif Hazazi ![]() Al-Ghanam ![]() |
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 4 | +5 | 12 | Vòng loại thứ ba | 0–0 | 1–1 | 3–0 | ||
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 4 | +3 | 11 | 2–2 | 0–0 | 2–1 | |||
3 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 6 | −3 | 5 | 0–1 | 0–1 | 2–0 | |||
4 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 10 | −5 | 4 | 1–1 | 0–2 | 0–1 |
Iraq ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Mustafa ![]() Abdul-Zahra ![]() Aboodi ![]() | Report |
Thái Lan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | An Chol-Hyok ![]() |
Ấn Độ ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Report | Teeratep ![]() |
Ấn Độ được xử thắng sau khi Thái Lan bị phát hiện sử dụng một cầu thủ không hợp lệ.
CHDCND Triều Tiên ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
An Chol-Hyok ![]() Kim Kwang-Hyok ![]() | Report | Abdul-Zahra ![]() Rehema ![]() |
Ấn Độ ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Pak Nam-Chol ![]() Jong Su-Hyok ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
An Chol-Hyok ![]() | Report | Lamare ![]() |
Ấn Độ ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Saikh ![]() | Report | Karrar ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Iraq ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Karrar ![]() | Report |
Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 15 | Vòng loại thứ ba | 2–0 | 3–1 | 1–0 | ||
2 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 4 | +4 | 12 | 0–1 | 2–1 | 3–0 | |||
3 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | 7 | 11 | −4 | 6 | 1–3 | 0–2 | 2–0 | |||
4 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 9 | −7 | 3 | 1–0 | 0–1 | 1–2 |
Hàn Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Yang Dong-Hyun ![]() | Report |
Uzbekistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kuziboyev ![]() Bikmaev ![]() | Report | Khamis ![]() |
Yemen ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Haydarov ![]() |
Yemen ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Farid ![]() | Report | Khamis ![]() Al Shehhi ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Han Dong-Won ![]() | Report |
Uzbekistan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Baek Ji-Hoon ![]() |
Yemen ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mohammed ![]() | Report[liên kết hỏng] |
UAE ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Salomov ![]() Tojiyev ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Lee Keun-Ho ![]() Kim Chang-Soo ![]() | Report | Al-Junaibi ![]() |
Uzbekistan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ibrahimov ![]() Haydarov ![]() Umirzakov ![]() | Report |
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 187 bàn thắng ghi được trong 71 trận đấu, trung bình 2.63 bàn thắng mỗi trận đấu.
8 bàn thắng
Hamad Al-Enezi
5 bàn thắng
4 bàn thắng
Ismaeel Hasan
Han Dong-Won
Bader Al-Motawaa
An Chol-Hyok
Adel Mohd
3 bàn thắng
Abdulla Baba Fatadi
Jaycee Okwunwanne
Karrar Jassim
Yousef Al-Salem
Majdi Siddiq
Majed Al Haj
Mohannad Ibrahim
Nguyễn Vũ Phong
2 bàn thắng
David Williams
Kristian Sarkies
Mark Bridge
Abdulla Al-Dakeel
Faouzi Mubarak Aaish
Yip Chi Ho
Vahid Amraei
Alaa Abdul-Zahra
Keisuke Honda
Tadanari Lee
Lee Keun-Ho
Tarek El Ali
Hassan Zaher
Ali Afif
Magid Mohamed Hassan
Waleed Jassem
Yusef Ahmed Ali
Jufain Al-Bishi
Mohammad Al-Sahlawi
Teeratep Winothai
Lê Công Vinh
1 bàn thắng
Aaron Downes
Dario Vidošić
James Troisi
Nicholas Ward
Nikolai Topor-Stanley
Abbas Ayyad
Adbulla Omar
Mahmood Al Ajmi
Rocus Lamare
Tarif Saikh
Achmad Jufriyanto
Ahmad Bustomi
Boaz Solossa
Jajang Mulyana
Tony Sucipto
Adel Kolahkaj
Hossein Kaebi
Mehrdad Oladi
Shahram Goudarzi
Ali Rehema
Haidar Aboodi
Mustafa Karim
Samer Saeed
Ahmad Abdel-Halim
Issa Al-Sabah
Akihiro Ienaga
Chikashi Masuda
Hiroki Bandai
Koki Mizuno
Shuto Suzuki
Yōhei Kajiyama
Yuto Nagatomo
Baek Ji-Hoon
Kim Chang-Soo
Lee Sung-Hyun
Yang Dong-Hyun
Al-Ghwainim
Abdullah Al-Marzouq
Fahad Shaheen
Akram Moghrabi
Hamzeh Salameh
Hassan Maatouk
Hussein Amine
Abd Hamid
Hadi Zainal
Muhymeen Zambri
Sooryapparad Subramaniam
Ahmed Al Mahaijri
Ahmed Al Mukhaini
Al Abdul Salem
Ibrahim Al-Ghailani
Younis Al-Mahaijri
Jong Su-Hyok
Kim Kwang-Hyok
Pak Nam-Chol
Bilal Mohammed
Maaz Adam
Talal Al-Bloushi
Abdelellah Al-Hawsawi
Al-Ghanam
Naif Hazazi
Mahmoud Khaddoj
Meaataz Kailouni
Qusay Habib
Apipoo Suntornpanavech
Teerasil Dangda
Adel Al-Marzooqi
Ahmed Khamis
Amir Mubarak
Mohamed Al Shehhi
Nasser Khamis
Yaser Al-Junaibi
Aziz Ibrahimov
Azizbek Haydarov
Farhod Tojiyev
Marat Bikmaev
Muzaffar Umirzakov
Nodirbek Kuziboyev
Shavkat Salomov
Huỳnh Phúc Hiệp
Nguyễn Minh Chuyên
Phan Thanh Bình
Yasir Mohammed
Zaher Farid
1 bàn phản lưới nhà
Hasan Al-Berri (trong trận gặp Pakistan)
Zaher Farid (trong trận gặp UAE)
Ghi chú
- ^ a b c Do lo ngại về an ninh liên quan đến Chiến tranh Iraq, Iraq phải thi đấu các trận sân nhà của họ tại địa điểm trung lập.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức của Vòng loại Olympic AFC
- Vòng loại Thế vận hội Bắc Kinh 2008 trên trang RSSSF