Bụng

Bụng
Bụng người human và các cơ quan bên dưới bề mặt
Chi tiết
Bám tậnLồng ngực
Cột sống
Hoạt độngDịch chuyển và hỗ trợ phần thân trên
Hỗ trợ hô hấp
Bảo vệ các cơ quan trong
Tạo dáng bộ, tư thế
Định danh
LatinhAbdomen
MeSHD000005
TAA01.1.00.016
FMA9577
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]
Bụng phụ nữ.

Bụng, ở các động vật có xương sống như động vật có vú, cấu thành nên một phần của cơ thể giữa phần ngựcxương chậu. Vùng được bao bọc kín bởi bụng được gọi là khoang bụng (ổ bụng). Ở các động vật chân đốt nó là phần sau cùng theo thứ tự là đầu, ngực và bụng.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ Abdomen. (n.d.). Dictionary.com Unabridged (v 1.1). URL: http://dictionary.reference.com/browse/abdomen [Accessed: 22 Oct 2007]
  2. ^ Abdomen. Dictionary.com. The American Heritage Dictionary of the English Language, 4th Edition. URL: http://dictionary.reference.com/browse/abdomen [Accessed: ngày 22 tháng 10 năm 2007].

Liên kết ngoài

  •  Reynolds, Francis J. biên tập (1921). “Abdomen”. Tân Bách khoa toàn thư Collier. New York: P.F. Collier & Son Company.
  • x
  • t
  • s
Đầu (người)
 • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ
Thân
 • Ngực ( · Núm vú)  • Bụng (Rốn)  • Lưng người  • Xương chậu (Cơ quan sinh dục)
Chi (người)
Chi trên
 • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/
(xem Chân người)
 • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s