Bút

Một chiếc bút bi tròn đầu.

Bút (tiếng Latin là penna hay còn gọi là cây viết) là dụng cụ dùng mực, màu hoặc chì để ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy. [1] Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Pen. Merriam-Webster Dictionary

Liên kết ngoài

  • Writing Instrument Manufacturers Association
  • x
  • t
  • s
Bút
Các dạng
  • Bút bi
  • Demonstrator pen
  • Digital pen
  • Dip pen
  • Bút máy
  • Gel pen
  • Bút lông
  • Light pen
  • Porous point pen
  • qalam
  • quill
  • rastrum
  • Reed pen
  • Rollerball pen
  • Ruling pen
  • Skin pens
  • stylus
  • Technical pen
Bút dạ
  • Dry erase marker
  • Bút dạ quang
  • Paint marker
  • Permanent marker
  • UV marker
  • Thành phần và công cụ
    • blotting paper
    • Desk blotter
    • inkwell
    • Nib (pen)
      • flex nibs
    • penknife
    • Pounce (calligraphy)
    Bút mực
    • Alizarine ink
    • Fountain pen ink
    • Mực Tàu
    • Iron gall ink
    • Stark's ink
    Khác
    • ballpoint pen drawing
    • Ballpoint pen knife
    • Counterfeit banknote detection pen
    • Birmingham pen trade
    • Birmingham Pen Trade Heritage Association
    • Pen Room
    • kalamos
    • Pen computing
    • penmanship
    • pen painting
    • pen spinning
    • retipping
    Liên quan
    • Thể loại Thể loại
    • Trang Commons Hình ảnh
    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s