Bilel Ifa

Bilel Ifa
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 9 tháng 3, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Aryanah, Tunisia
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Club Africain
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007– Club Africain 148 (13)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– Tunisia 37 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4:19, 22 tháng 6 năm 2014 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4:19, 16 tháng 11 năm 2022 (UTC)

Bilel Ifa (sinh ngày 9 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu cho Club Africain, ở vị trí hậu vệ.

Sự nghiệp

Sinh ra ở Aryanah, Ifa từng thi đấu bóng đá cho Club Africain.[1][2]

Anh ra mắt quốc tế cho Tunisia năm 2008.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Bilel Ifa tại National-Football-Teams.com
  2. ^ Bilel Ifa tại Soccerway
Đội hình Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2010
  • 1 Nefzi
  • 2 Souissi
  • 3 Haggui
  • 4 Felhi
  • 5 Jemal
  • 6 Ragued
  • 7 Ben Saada
  • 8 Korbi
  • 9 Chermiti
  • 10 Darragi
  • 11 Ben Radhia
  • 12 Chemmam
  • 13 Hammami
  • 14 Mrabet
  • 15 Dhaouadi
  • 16 Mathlouthi
  • 17 Jemâa
  • 18 Mikari
  • 19 Msakni
  • 20 Ali Nafkha
  • 21 Ifa
  • 22 Ben Mustapha
  • 23 Akaichi
  • Huấn luyện viên: Benzarti
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2012
  • 1 Ben Cherifia
  • 2 Ifa
  • 3 Haggui
  • 4 Chedli
  • 5 Jemal
  • 6 Ragued
  • 7 Msakni
  • 8 Korbi
  • 9 Chikhaoui
  • 10 Darragi
  • 11 Allagui
  • 12 Chemmam
  • 13 Ben–Yahia
  • 14 Traoui
  • 15 Dhaouadi
  • 16 Mathlouthi
  • 17 Jemâa
  • 18 Boussaïdi
  • 19 Khalifa
  • 20 Abdennour
  • 21 Saihi
  • 22 Jridi
  • 23 Chermiti
  • Huấn luyện viên: Trabelsi
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ifa
  • 3 Hichri
  • 4 Baratli
  • 5 C. Dhaouadi
  • 6 Gharbi
  • 7 Msakni
  • 8 Hammami
  • 9 Harbaoui
  • 10 Darragi
  • 11 Ben Youssef
  • 12 Chemmam
  • 13 Ben Yahia
  • 14 Traoui
  • 15 Z. Dhaouadi
  • 16 Mathlouthi (c)
  • 17 Jemâa
  • 18 Boussaïdi
  • 19 Khalifa
  • 20 Abdennour
  • 21 Mouelhi
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Khazri
  • Huấn luyện viên: Trabelsi
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaGiải bóng đá vô địch thế giới 2022
  • 1 Mathlouthi
  • 2 Ifa
  • 3 Talbi
  • 4 Meriah
  • 5 Ghandri
  • 6 Bronn
  • 7 Msakni (c)
  • 8 Mejbri
  • 9 Jebali
  • 10 Khazri
  • 11 Khenissi
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Laïdouni
  • 15 Ben Romdhane
  • 16 Dahmen
  • 17 Skhiri
  • 18 Chaalali
  • 19 Jaziri
  • 20 Dräger
  • 21 Kechrida
  • 22 Ben Saïd
  • 23 Sliti
  • 24 Abdi
  • 25 Ben Slimane
  • 26 Hassen
  • Huấn luyện viên: Kadri
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Club Africain – đội hình hiện tại
  • 2 Ifa
  • 3 Haddadi
  • 4 Agrebi
  • 5 Dhaouadi
  • 6 Opoku
  • 7 Benothmane
  • 8 Korbi
  • 9 Moussilou
  • 10 Tagoe
  • 13 Teka
  • 15 Haddad
  • 16 Dekhil
  • 18 Mechergui
  • 20 Seidu
  • 21 Narh
  • 22 Rebai
  • 23 Baratli
  • 26 Ali Yaakoubi
  • 27 Hadj
  • 28 Zitouni
  • 29 Hedhli
  • 30 Kasdaoui
  • 35 Dhaouadi
  • Khalifa
  • Chenihi
  • Manager: Koster
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s