Blackburn Cubaroo

T.4 Cubaroo
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nhà chế tạo Blackburn Aircraft
Nhà thiết kế F A Bumpus
Chuyến bay đầu 1924
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 2

Blackburn T.4 Cubaroo là một mẫu thử máy bay ném bom ngư lôi hai tầng cánh Anh trong thập niên 1920.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Cubaroo)

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 54 ft 0 in (16,46 m)
  • Sải cánh: 88 ft 0 in (26,83 m)
  • Chiều cao: 19 ft 4 in (5,89 m)
  • Trọng lượng rỗng: 9.632 lb (4.378 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 19.020 lb (8.645 kg)
  • Động cơ: 1 × Napier Cub kiểu động cơ X 16 xy-lanh, làm mát bằng nước, 1.000 hp (746 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 100 kn (115 mph, 185 km/h)
  • Tầm bay: 1.565 nmi (1.800 mi, 2.900 km)
  • Thời gian bay: 10 h [2]
  • Trần bay: 11.800 ft (3.600 m)

Trang bị vũ khí

  • 3 × súng máy Lewis .303 in (7,7 mm)
  • 1 × ngư lôi 21 in (533 mm)
  • hoặc

    • 4 × quả bom 551 lb (250 kg)

    Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Avro 557 Ava

    Tham khảo

    1. ^ Mason, Francis K (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-861-5.
    2. ^ Flight 1959

    Liên kết ngoài

    • contemporary article with pictures in Flight magazine
    • British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Blackburn chế tạo
    Tên định danh
    của công ty

    B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

    Theo nhiệm vụ

    Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

    Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

    Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

    Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

    Vận tải quân sự: Beverley

    Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

    Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

    Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

    Thể thao: Pellet