Bohodukhiv

Bohodukhiv
Богодухів
Hiệu kỳ của Bohodukhiv
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Bohodukhiv
Huy hiệu
Bohodukhiv trên bản đồ Thế giới
Bohodukhiv
Bohodukhiv
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Kharkiv
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng18.224
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu điện62100–62109 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaSambir, Boyertown sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.Bohodukhiv-adm.gov.ua/

Bohodukhiv (tiếng Ukraina: Богодухів) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Kharkiv. Thành phố này có diện tích ? km², dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 18.224 người.[1]

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Bohodukhiv (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) −2.8 −2.2 3.9 13.8 20.7 24.0 26.1 25.6 19.2 11.7 3.1 −1.7 11,8
Trung bình ngày, °C (°F) −5.3 −5.2 0.1 8.5 14.9 18.3 20.3 19.5 13.8 7.2 0.4 −4.1 7,4
Trung bình thấp, °C (°F) −7.8 −8.1 −3.1 3.9 9.4 13.0 14.9 13.9 9.1 3.6 −2.1 −6.6 3,3
Giáng thủy mm (inch) 36.0
(1.417)
32.2
(1.268)
31.8
(1.252)
37.1
(1.461)
53.7
(2.114)
73.9
(2.909)
64.2
(2.528)
41.0
(1.614)
51.3
(2.02)
45.7
(1.799)
38.4
(1.512)
35.1
(1.382)
540,4
(21,276)
Độ ẩm 86.1 82.9 78.0 66.3 61.4 67.7 68.1 64.0 71.0 78.5 86.4 87.3 74,8
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 8.2 7.4 7.9 6.7 7.4 9.5 8.0 5.6 7.2 6.2 7.7 8.1 89,9
Nguồn: World Meteorological Organization[2]

Giao thông

Thành phố có ga xe lửa Bohodukhiv trên tuyến đường sắt phía Nam từ năm 1878, nằm ở tọa độ 50°10′B 35°31′Đ / 50,167°B 35,517°Đ / 50.167; 35.517.[3][4][5]

Thành phố kết nghĩa

Bohodukhiv kết nghĩa với:

  • Hoa Kỳ Boyertown, Hoa Kỳ

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ Богодухов // Большая Советская Энциклопедия. / редколл., гл. ред. С. И. Вавилов. 2-е изд. том 5. М., Государственное научное издательство «Большая Советская энциклопедия», 1950. стр.350
  4. ^ Богодухов // Большая Советская Энциклопедия. / под ред. А. М. Прохорова. 3-е изд. том 3. М., «Советская энциклопедия», 1970
  5. ^ Богодухов // Большой энциклопедический словарь (в 2-х тт.). / редколл., гл. ред. А. М. Прохоров. том 1. М., "Советская энциклопедия", 1991. стр.147

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức - Hiệp hội các thành phố Ukraina
  • (tiếng Ukraina) Trang web không chính thức
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Kharkiv
Huyện
  • Balakliia
  • Barvinkove
  • Blyzniuky
  • Bohodukhiv
  • Borova
  • Chuhuiv
  • Derhachi
  • Dvorichna
  • Izium
  • Kehychivka
  • Kharkiv
  • Kolomak
  • Krasnohrad
  • Krasnokutsk
  • Kupiansk
  • Lozova
  • Novo Vodolaha
  • Pechenihy
  • Pervomaiskyi
  • Sakhnovschyna
  • Shevchenkove
  • Valky
  • Velykyi Burluk
  • Vovchansk
  • Zachepylivka
  • Zmiiv
  • Zolochiv
Coat of arms of Kharkiv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Balakliia · Barvinkove · Bohodukhiv · Chuhuiv · Derhachi · Izium · Kharkiv · Krasnohrad · Kupyansk · Lozova · Liubotyn · Merefa · Pervomaiskyi · Pivdenne · Valky · Vovchansk · Zmiiv
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata