Câu lạc bộ bóng đá Vĩnh Long

Câu lạc bộ bóng đá Vĩnh Long
Sân vận độngVĩnh Long
Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long
Sức chứa10.000
Chủ tịch điều hànhNguyễn Minh Hiền
Huấn luyện viênViệt Nam Nguyễn Minh Cảnh
Giải đấuHạng nhì
Hạng nhì quốc gia 2022Thứ 6 bảng B
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Vĩnh Long là một câu lạc bộ bóng đá Việt Nam có trụ sở ở thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Lịch sử

Đội bóng đá Vĩnh Long là đội bóng bán chuyên nghiệp (V-League) trực thuộc sở VHTTDL tỉnh Vĩnh Long. Đội đã từng tham dự giải VĐQG 1995, 1997, 1999-2000.

Đội hình hiện tại

Tính đến đầu mùa giải Hạng nhì 2013Hạng ba 2017

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Huỳnh Văn Huyền
2 HV Việt Nam Nguyễn Hoàng Minh
3 HV Việt Nam Nguyễn Hoài An
4 HV Việt Nam Trần Thành Minh
5 HV Việt Nam Võ Hoài Lâm
7 Việt Nam Nguyễn Thanh Phong
8 HV Việt Nam Trần Đình Trường
9 TV Việt Nam Hồ Chí Hơn
10 Việt Nam Nguyễn Minh Hoàng
11 Việt Nam Nguyễn Hoài Phong
12 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Tùng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
13 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo
14 HV Việt Nam Lữ Hiền Như
15 Việt Nam Lê Quốc Văn
16 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Bách
17 TV Việt Nam Nguyễn Thành Được
18 HV Việt Nam Lê Phương Duy
19 TV Việt Nam Kỳ Quốc Bảo
20 TV Việt Nam Nguyễn Ngô Như Ngà
21 HV Việt Nam Nguyễn Nhật Tân
25 TM Việt Nam Lê Hiếu Nhơn
26 HV Việt Nam Nguyễn Ngọc Tú
17 Việt Nam Đặng Ngọc Châu Phương

Trang phục và nhà tài trợ

Năm Trang phục Nhà tài trợ in lên áo 1 Nhà tài trợ in lên áo 2
2021– Kelme Không có

Cầu thủ tiêu biểu

Các huấn luyện viên trong lịch sử

Các huấn luyện viên trưởng của Vĩnh Long
  • 1999-2000: Trung Quốc Tề Sùng Lập
  • 2000: Việt Nam Lương Trung Dân
  • 13/1/2012-10/2013: Hàn Quốc Han Young Kuk
  • 2013-2014: Việt Nam Lưu Quốc Tân
  • 2015-2016: Việt Nam Nguyễn Ngô Huy Phúc
  • 2016-2019: Việt Nam Nguyễn Minh Cảnh
  • 2020: Việt Nam Phạm Công Lộc
  • 2021-nay: Việt Nam Nguyễn Minh Cảnh

Thành tích

  • Á quân (1): 2003
  • Đồng hạng 1 (1): 2012
  • Á quân (1): 2013
  • x
  • t
  • s
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Giải đấu quốc gia
Nam
Nữ
Cúp quốc gia
Nam
Nữ
  • Cúp Quốc gia
Giải đấu giao hữu
Giải thưởng
Kình địch
Câu lạc bộ
Đội tuyển quốc gia
Lịch sử
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Kết quả chi tiết
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 1999–00
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
Các câu lạc bộ
mùa giải 2024
Bảng A
Bảng B
Giải đấu
  • Trang web chính thức

Tham khảo