Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan 2016

Liigacup 2016
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Phần Lan
Thời gian17 tháng Một – 19 tháng Ba
Số đội12
Vị trí chung cuộc
Vô địchLahti
Á quânSJK
Thống kê giải đấu
Số trận đấu31
Số bàn thắng62 (2 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiRoope Riski (4)
2015
2017 →

Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan 2016 là mùa giải thứ 20 của Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan, giải đấu cúp bóng đá danh giá thứ hai tại Phần Lan. HJK là đương kim vô địch, vừa giành cúp vô địch thứ năm mùa trước.

Giải đấu cúp chia thành hai giai đoạn. Đầu tiên là vòng bảng với việc 12 đội bóng Veikkausliiga chia thành hai bảng. Hai đội xuất sắc nhất mỗi bảng sẽ thi đấu trận chung kết.[1]

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 SJK 5 4 1 0 6 2 +4 13 Chung kết
2 PS Kemi 5 2 1 2 6 5 +1 7
3 VPS 5 2 1 2 4 4 0 7
4 RoPS 5 1 3 1 4 3 +1 6
5 Ilves 5 1 1 3 3 6 −3 4
6 KuPS 5 1 1 3 3 6 −3 4
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 27 tháng 2 năm 2015. Nguồn: veikkausliiga.com
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) head-to-head points; 5) head-to-head goal difference; 6) goals scored in head-to-head
KuPS v SJK
29 tháng 1 năm 2016 KuPS 0–0 SJK Kuopio
18:30 EET (UTC+2) Report (tiếng Phần Lan) Kink Thẻ vàng 64' Sân vận động: Kuopio-halli
Lượng khán giả: 1,015
Trọng tài: Ville Nevalainen


RoPS v VPS
30 tháng 1 năm 2016 RoPS 0–0 VPS Oulu
14:00 EET (UTC+2) Okkonen Thẻ vàng 85' Report (tiếng Phần Lan) Tiodorović Thẻ vàng 84' Sân vận động: Heinäpään nurmi
Lượng khán giả: 210
Trọng tài: Dennis Antamo


PS Kemi v Ilves
30 tháng 1 năm 2016 PS Kemi 3–1 Ilves Kemi
16:00 EET (UTC+2) Veteli  24'
Kvist  48' (ph.đ.)
Jovović Thẻ vàng 88'  90+1'
Report (tiếng Phần Lan) Lahtinen  7'
Aho Thẻ vàng 47'
Matrone Thẻ vàng 50'
Sân vận động: Junkohalli
Lượng khán giả: 450
Trọng tài: Mattias Gestranius


RoPS v KuPS
4 tháng 2 năm 2016 RoPS 2–0 KuPS Oulu
18:00 EET (UTC+2) Malcolm  10'
Jammeh Thẻ vàng 41'
Back Thẻ vàng 57'
Okkonen Thẻ vàng 72'
Heikkilä  90'
Report (tiếng Phần Lan) Poutiainen Thẻ vàng 47'
Coulibaly Thẻ vàng 90+2'
Sân vận động: Heinäpään nurmi
Lượng khán giả: 204
Trọng tài: Petri Viljanen


Ilves v VPS
6 tháng 2 năm 2016 Ilves 0–1 VPS Tampere
14:30 EET (UTC+2) Hilander Thẻ vàng 37'
Hynynen Thẻ vàng 77'
Matrone Thẻ vàng 87'
Report (tiếng Phần Lan) Hertsi  38' (ph.đ.)
Hill Thẻ vàng 89'
Sân vận động: Pirkkahalli Arena
Lượng khán giả: 500
Trọng tài: Oskari Hämäläinen


KuPS v PS Kemi
7 tháng 2 năm 2016 KuPS 0–2 PS Kemi Kuopio
18:30 EET (UTC+2) Räisänen Thẻ vàng 21' Report (tiếng Phần Lan) Heimonen Thẻ vàng 10'
Berg  33'Thẻ vàng 65'
Eissele  62'
Kvist Thẻ vàng 68'
Sân vận động: Kuopio-halli
Lượng khán giả: 831
Trọng tài: Kalle Mäkinen


Ilves v RoPS
10 tháng 2 năm 2016 Ilves 0–0 RoPS Tampere
18:00 EET (UTC+2) Matrone Thẻ vàng 52'
Lahtinen Thẻ vàng 59'
Miettunen Thẻ vàng 70'
Petrescu Thẻ vàng 90+1'
Report (tiếng Phần Lan) Mäkitalo Thẻ vàng 52'
Okkonen Thẻ vàng 62'
Sân vận động: Pirkkahalli Arena
Lượng khán giả: 550
Trọng tài: Mikko Mörö


SJK v VPS
10 tháng 2 năm 2016 SJK 2–1 VPS Seinäjoki
19:15 EET (UTC+2) Hurme Thẻ vàng 14'
Ngueukam  56'
Riski  63'
Report (tiếng Phần Lan) Clennon  12'
Klepczarek Thẻ vàng 80'
Sân vận động: Wallsport Areena
Lượng khán giả: 482
Trọng tài: Antti Munukka


SJK v PS Kemi
13 tháng 2 năm 2016 SJK 1–0 PS Kemi Seinäjoki
14:15 EET (UTC+2) Kink Thẻ vàng 42'
Vasara Thẻ vàng 70'
Riski  90+2'
Report (tiếng Phần Lan) Kaby Thẻ vàng 18'
Könönen Thẻ vàng 66'
S.Jovović Thẻ vàng 79' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 84'
Sân vận động: Wallsport Areena
Lượng khán giả: 459
Trọng tài: Vesa Hätilä


VPS v KuPS
13 tháng 2 năm 2016 VPS 0–2 KuPS Vaasa
13:15 EET (UTC+2) Report (tiếng Phần Lan) Poutiainen Thẻ vàng 24' 29'
Ääritalo  31'
Diallo Thẻ vàng 36'
Sân vận động: Botniahalli
Trọng tài: Toni Pohjoismäki


SJK v Ilves
16 tháng 2 năm 2016 SJK 1–0 Ilves Seinäjoki
17:00 EET (UTC+2) Ngueukam  57'
J.Sarajärvi Thẻ vàng 76'
Report (tiếng Phần Lan) Ala-Myllymäki Thẻ vàng 17'
Hilska Thẻ vàng 30'
Sân vận động: Wallsport Areena
Trọng tài: Marko Grönholm


PS Kemi v RoPS
16 tháng 2 năm 2016 PS Kemi 1–1 RoPS Kemi
18:00 EET (UTC+2) Ions  4'
Turpeenniemi Thẻ vàng 45+3'
Report (tiếng Phần Lan) Muinonen  21'
Majava Thẻ vàng 49'
Sân vận động: Junkohalli
Trọng tài: Antti Munukka


Ilves v KuPS
20 tháng 2 năm 2016 Ilves 2–1 KuPS Tampere
14:30 EET (UTC+2) Lahtinen  65'70'Thẻ vàng 90+2'
Siira Thẻ vàng 80'
Report (tiếng Phần Lan) Taipale Thẻ vàng 45+1'
Hakola  45+10'
Savolainen Thẻ vàng 55'
Ääritalo Thẻ vàng 90+1'
Sân vận động: Pirkkahalli Arena
Lượng khán giả: 550


VPS v PS Kemi
20 tháng 2 năm 2016 VPS 2–0 PS Kemi Vaasa
16:00 EET (UTC+2) Voutilainen  71'
Alanko  73'
Report (tiếng Phần Lan) Sân vận động: Botniahalli


RoPS v SJK
27 tháng 2 năm 2016 RoPS 1–2 SJK Oulu
15:00 EET (UTC+2) M.Saine Thẻ vàng 21'
J.Hämäläinen Thẻ đỏ 26'
Okkonen  50'Thẻ vàng 76'
Pirinen Thẻ vàng 88'
Report (tiếng Phần Lan) Riski  27' (ph.đ.)32' Sân vận động: Heinäpään nurmi
Lượng khán giả: 253
Trọng tài: Ville Nevalainen


Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Lahti 5 2 3 0 7 5 +2 9 Chung kết
2 Inter Turku 5 2 2 1 6 5 +1 8
3 HJK 5 1 4 0 8 7 +1 7
4 PK-35 Vantaa 5 1 3 1 5 5 0 6
5 IFK Mariehamn 5 1 1 3 5 5 0 4
6 HIFK 5 1 1 3 5 9 −4 4
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 18 tháng 2 năm 2016. Nguồn: veikkausliiga.com
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) head-to-head points; 5) head-to-head goal difference; 6) goals scored in head-to-head
Inter Turku v PK-35 Vantaa
22 tháng 1 năm 2016 Inter Turku 0–0 PK-35 Vantaa Turku
14:00 EET (UTC+2) Kauppi Thẻ vàng 58'
Camara Thẻ vàng 82'
Report (tiếng Phần Lan) Ristola Thẻ vàng 70' Sân vận động: Sân vận động Veritas
Lượng khán giả: 174
Trọng tài: Mattias Gestranius


Lahti v HIFK
23 tháng 1 năm 2016 Lahti 1–0 HIFK Lahti
12:00 EET (UTC+2) Kuningas  5'
Shala Thẻ vàng 84'
Report (tiếng Phần Lan) Sân vận động: Mukkulan palloiluhalli
Lượng khán giả: 0
Trọng tài: Dennis Antamo


Lahti v Inter Turku
29 tháng 1 năm 2016 Lahti 2–1 Inter Turku Lahti
15:00 EET (UTC+2) Hauhia  15'
Tuominen  60'
Report (tiếng Phần Lan) Gnabouyou  43' (ph.đ.)
Kauppi Thẻ vàng 73'
Sân vận động: Mukkulan palloiluhalli
Lượng khán giả: 226
Trọng tài: Antti Munukka


HIFK v PK-35 Vantaa
29 tháng 1 năm 2016 HIFK 0–3 PK-35 Vantaa Helsinki
19:00 EET (UTC+2) Hänninen Thẻ vàng 82' Report (tiếng Phần Lan) Míguez Adán Thẻ vàng 8'
Kuqi  36' (ph.đ.) Thẻ vàng 44'
Kaufmann  60'69'
Sân vận động: Talin jalkapallohalli
Lượng khán giả: 604
Trọng tài: Jari Järvinen


HJK v IFK Mariehamn
31 tháng 1 năm 2016 HJK 1–0 IFK Mariehamn Helsinki
12:15 EET (UTC+2) Rexhepi Thẻ vàng 44' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 60'
Taiwo  70' (ph.đ.)
Report (tiếng Phần Lan) Petrović Thẻ vàng 36'
Clement Thẻ vàng 69'
Span Thẻ vàng 90+4'
Sân vận động: Talin jalkapallohalli
Lượng khán giả: 424
Trọng tài: Marko Grönholm


PK-35 Vantaa v Lahti
1 tháng 2 năm 2016 PK-35 Vantaa 1–1 Lahti Vantaa
14:15 EET (UTC+2) Caloi Thẻ vàng 73'
Heinonen  81'
Report (tiếng Phần Lan) Shala  61' Sân vận động: Myyrmäki-halli
Lượng khán giả: 272
Trọng tài: Petteri Kari


HIFK v IFK Mariehamn
3 tháng 2 năm 2016 HIFK 1–0 IFK Mariehamn Helsinki
15:30 EET (UTC+2) Rantanen  90+2' Report (tiếng Phần Lan) Petrović Thẻ vàng 46'
Lyyski Thẻ vàng 55'
Diego Assis Thẻ vàng 61'
Sân vận động: Talin jalkapallohalli
Lượng khán giả: 213
Trọng tài: Petri Viljanen


HJK v Lahti
5 tháng 2 năm 2016 HJK 1–1 Lahti Helsinki
17:00 EET (UTC+2) Tanaka  86' Report Multanen  31'
Hauhia Thẻ vàng 72'
Sân vận động: Talin jalkapallohalli
Lượng khán giả: 612
Trọng tài: Miikka Lähdesmäki


IFK Mariehamn v Inter Turku
8 tháng 2 năm 2016 IFK Mariehamn 0–1 Inter Turku Åland
19:00 EET (UTC+2) Report Gnabouyou  4' Sân vận động: Eckeröhallen
Trọng tài: Mattias Gestranius


HJK v HIFK
9 tháng 2 năm 2016 HJK 3–3 HIFK Helsinki
17:00 EET (UTC+2) Taiwo  21'
Malolo Thẻ vàng 37'
Järvenpää  82'
Morelos  90'
Report Hänninen  3'
Aho Thẻ vàng 6'
Salmikivi  16'
Peltonen Thẻ vàng 32'
Korhonen  65'
Sihvola Thẻ vàng 90+3'
Sân vận động: Talin jalkapallohalli
Lượng khán giả: 827
Trọng tài: Ville Nevalainen


Lahti v Mariehamn
12 tháng 2 năm 2016 Lahti 2–2 Mariehamn Lahti
15:00 EET (UTC+2) Tuominen  13'
Bonilha Thẻ vàng 25'
Hostikka  64'
Shala Thẻ vàng 87'
Report Kangaskolkka Thẻ vàng 32' 90'
Dafaa Thẻ vàng 37'
Span Thẻ vàng 45'
Ekhalie  68'
Sân vận động: Sân vận động Lahti
Lượng khán giả: 78
Trọng tài: Petri Viljanen


PK-35 Vantaa v HJK
13 tháng 2 năm 2016 PK-35 Vantaa 1–1 HJK Vantaa
15:00 EET (UTC+2) Kuqi  23'
Rasimus Thẻ vàng 35'
Mateo Thẻ vàng 49'
Couñago Thẻ vàng 49'
C.Portela Thẻ vàng 75'
Report Tanaka  42'
I.Tatomirović Thẻ vàng 66'
Sân vận động: Myyrmäki-halli
Lượng khán giả: 743
Trọng tài: Tommi Grönman


Inter Turku v HIFK
15 tháng 2 năm 2016 Inter Turku 2–1 HIFK Turku
15:00 EET (UTC+2) Källman  11'
Aho  13'
Lehtonen Thẻ vàng 67'
Report Soudant Thẻ vàng 45+2'
Fortunato  46'
Sân vận động: Sân vận động Veritas
Trọng tài: Jari Järvinen


Inter Turku v HJK
18 tháng 2 năm 2016 Inter Turku 2–2 HJK Turku
15:00 EET (UTC+2) Nyman Thẻ vàng 16'
Duah  42'
Gnabouyou  53'
Report Taiwo Thẻ vàng 36'
Morelos  56'63' (ph.đ.) Thẻ vàng 87'
Sân vận động: Javenture-Areena
Lượng khán giả: 198
Trọng tài: Petri Viljanen


IFK Mariehamn v PK-35 Vantaa
20 tháng 2 năm 2016 IFK Mariehamn 3 – 0 PK-35 Vantaa Åland
18:00 EET (UTC+2) Kangaskolkka  4'
Mäkinen  15'
Dafaa Thẻ vàng 17'
Petrović Thẻ vàng 68'
Ibrahim  73'
Report Raimi Thẻ vàng 26' Sân vận động: Eckeröhallen
Lượng khán giả: 285


Chung kết

SJK v Lahti
19 tháng 3 năm 2016 Chung kết SJK 0– 0 (s.h.p.)
(3–4 p)
Lahti Seinajoki
16:00 EET (UTC+2) E.Kane Thẻ vàng 24'
T.Penninkangas Thẻ vàng 85'
Report Sân vận động: Wallsport Areena
Lượng khán giả: 487
Trọng tài: D.Antamo
    Loạt sút luân lưu
Eremenko Phạt đền thành công
Rahimi Phạt đền hỏng
Riski Phạt đền thành công
Laaksonen Phạt đền thành công
Tahvanainen Phạt đền hỏng
  Rafael Phạt đền thành công
J.Tuominen Phạt đền thành công
Multanen Phạt đền hỏng
Kärkkäinen Phạt đền thành công
Sesay Phạt đền thành công

Cầu thủ ghi bàn

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 27 tháng Hai 2016

4 bàn:

  • Phần Lan Roope Riski - SJK

3 bàn:

  • Colombia Alfredo Morelos - HJK

  • Phần Lan Mika Lahtinen - Ilves

  • Pháp Guy Gnabouyou - Inter Turku

2 bàn:

  • Phần Lan Jasse Tuominen - Lahti
  • Phần Lan Aleksei Kangaskolkka - IFK Mariehamn
  • Brasil Lucas Kaufmann - PK-35 Vantaa

  • Phần Lan Njazi Kuqi - PK-35 Vantaa
  • Cameroon Ariel Ngueukam - SJK

1 bàn:

  • Brasil Domenico Fortunato - HIFK
  • Phần Lan Matias Hänninen - HIFK
  • Phần Lan Joni Korhonen - HIFK
  • Phần Lan Daniel Rantanen - HIFK
  • Phần Lan Ville Salmikivi - HIFK
  • Phần Lan Lassi Järvenpää - HJK
  • Phần Lan Solomon Duah - Inter Turku
  • Phần Lan Benjamin Källman - Inter Turku
  • Phần Lan Joni Aho - Inter Turku
  • Anh Billy Ions - PS Kemi
  • Phần Lan Juho-Teppo Berg - PS Kemi
  • Phần Lan Saku Kvist - PS Kemi

  • Phần Lan Joona Veteli - PS Kemi
  • Montenegro Saša Jovović - PS Kemi
  • Hoa Kỳ Christian Eissele - PS Kemi
  • Phần Lan Mika Ääritalo - KuPS
  • Phần Lan Juha Hakola - KuPS
  • Phần Lan Patrick Poutiainen - KuPS
  • Phần Lan Mikko Kuningas - Lahti
  • Phần Lan Mikko Hauhia - Lahti
  • Phần Lan Kalle Multanen - Lahti
  • Phần Lan Santeri Hostikka - Lahti
  • Phần Lan Drilon Shala - Lahti
  • Phần Lan Thomas Mäkinen - IFK Mariehamn

  • Kenya Amos Ekhalie - IFK Mariehamn
  • Thụy Điển Josef Ibrahim - IFK Mariehamn
  • Tây Ban Nha Caloi - PK-35 Vantaa
  • Guam Shane Malcolm - RoPS
  • Phần Lan Aapo Heikkilä - RoPS
  • Phần Lan Eetu Muinonen - RoPS
  • Phần Lan Antti Okkonen - RoPS
  • Phần Lan Loorents Hertsi - VPS
  • Phần Lan Jerry Voutilainen - VPS
  • Phần Lan Samu Alanko - VPS
  • Jamaica Andre Clennon - VPS

Tham khảo

  1. ^ “Liigacup 2016 pelataan uudessa muodossa”. http://www.veikkausliiga.com/ (bằng tiếng Phần Lan). Veikkausliiga. ngày 11 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2015. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Liigacup at Veikkausliiga site

Bản mẫu:Bóng đá Phần Lan 2016

  • x
  • t
  • s
Bóng đá Phần Lan
Đội tuyển quốc gia
  • Nam
  • Nữ
  • U-23
  • U-21
  • U-19
  • U-17
Các giải đấu
Nam:
  • Veikkausliiga (hạng 1)
  • Ykkönen (hạng 2)
  • Kakkonen (hạng 3)
  • Kolmonen (hạng 4)
  • Nelonen (hạng 5)
  • Vitonen (hạng 6)
  • Kutonen (hạng 7)
  • Seiska (hạng 8)
nữ:
  • Naisten Liiga
Hiệp hội bóng
đá vùng
  • Åland FF
  • SPL Helsinki
  • SPL Itä-Suomi
  • SPL Kaakkois-Suomi
  • SPL Keski-Pohjanmaa
  • SPL Keski-Suomi
  • SPL Pohjois-Suomi
  • SPL Satakunta
  • SPL Tampere
  • SPL Turku
  • SPL Uusimaa
  • SPL Vaasa
Giải đấu cúp
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2015–16

  • x
  • t
  • s
Bóng đá châu Âu 2016-17 (UEFA)
« 2015-16
2017-18 »
Giải vô địch quốc gia
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus '16 '17
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Anh
  • Estonia '16 '17
  • Quần đảo Faroe '16 '17
  • Phần Lan '16 '17
  • Pháp
  • Gruzia '16 '17
  • Đức
  • Gibraltar
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland '16 '17
  • Israel
  • Ý
  • Kazakhstan '16 '17
  • Kosovo
  • Latvia '16 '17
  • Litva '16 '17
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bắc Ireland
  • Na Uy '16 '17
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland '16 '17
  • România
  • Nga
  • San Marino
  • Scotland
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển '16 '17
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Wales
Cúp quốc gia
  • Albania
  • Andorra '16 '17
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Anh
  • Estonia
  • Quần đảo Faroe '16 '17
  • Phần Lan '16 '17
  • Pháp
  • Gruzia '16 '17
  • Đức
  • Gibraltar
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland '16 '17
  • Israel
  • Ý
  • Kazakhstan '16 '17
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva '16 '17
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bắc Ireland
  • Na Uy '16 '17
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland '16 '17
  • România
  • Nga
  • San Marino
  • Scotland
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Wales
Cúp của Giải VĐQG
  • Anh
  • Estonia
  • Phần Lan '16 '17
  • Pháp
  • Iceland '16 '17
  • Israel
  • Latvia
  • Bắc Ireland
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland '16 '17
  • România
  • Scotland
  • Wales
Siêu cúp
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bulgaria
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Anh
  • Estonia
  • Quần đảo Faroe
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Gibraltar
  • Hungary
  • Iceland
  • Israel
  • Ý
  • Kazakhstan
  • Litva
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Hà Lan
  • Bắc Ireland
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland '16 '17
  • Romania
  • Nga
  • San Marino
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
Giải đấu của UEFA
Giải đấu quốc tế