Cúp bóng đá Bulgaria 1939

Cúp Tsar 1939
Царска купа
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bulgaria
Vị trí chung cuộc
Vô địchShipka Sofia
(vô địch lần đầu)
Á quânLevski Ruse
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiDimitar Nikolaev (Levski Ruse)
(4 bàn)
1938
1940

Cúp bóng đá Bulgaria 1939 (trong giai đoạn này có tên là Cúp Tsar) was the second là giải đấu cúp thứ, diễn ra song song với giải đấu quốc gia. Chức vô địch thuộc về Shipka Sofia khi đánh bại Levski Ruse 2–0 trong trận chung kết tại Levski Playground ở Sofia.

Vòng 16 đội

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Belite orli Pleven 4–1 Tsar Krum Byala Slatina
Orlovets Gabrovo 3–2 DVF Kazanlak
Georgi Drazhev Yambol 6–2 Levski Karlovo
Botev Haskovo 3–2 Botev Plovdiv
Levski Ruse 3–2 Hadzhislavchev Pavlikeni
Han Omurtag Shumen 0–1 Pobeda Varna
Shipka Sofia 4–0 Krakra Pernik
FC Lom miễn đấu

Tứ kết

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Pobeda Varna 3–1 Orlovets Gabrovo
Botev Haskovo 1–2 Drazhev Yambol
Shipka Sofia 1–1 FC Lom
Belite orli Pleven 1–7 Levski Ruse
Đá lại
Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Shipka Sofia 3–1 FC Lom

Bán kết

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Levski Ruse 2–1 Pobeda Varna
Shipka Sofia 5–2 Drazhev Yambol

Chung kết

Shipka Sofia2−0Levski Ruse
Tashkov  18'
Petkov  40'
Levski Playground, Sofia
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Dimitar Genchev (Sofia)
  • x
  • t
  • s
Cúp Tsar (1938–1942) – Cúp Quân đội Xô viết (1945–1982) – Cúp bóng đá Bulgaria (1982–nay)
Mùa giải
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Chung kết
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1938–39

Tham khảo