Cúp bóng đá Bulgaria 1942

Cúp bóng đá Bulgaria 1942
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bulgaria
Vị trí chung cuộc
Vô địchLevski Sofia
(vô địch lần đầu)
Á quânSportklub Plovdiv
1941
1946

Cúp bóng đá Bulgaria 1942 là mùa giải thứ năm của Cúp bóng đá Bulgaria (trong giai đoạn này có tên là Cúp Tsar). Levski Sofia giành chức vô địch khi đánh bại Sportklub Plovdiv trong trận chung kết tại Sân vận động Yunak ở Sofia.[1]

Vòng Một

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Napredak Ruse 3–2 Maria Luiza Lom
Botev Vratsa 1–5 Spartak Pleven
Lokomotiv GO 0–1 Yantra Gabrovo
Makedonija Bitola 2–1 ZhSK Skopje
Haskovo 2–0 Tundzha Yambol

Tứ kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Levski Sofia 6–0 Haskovo
Makedonija Bitola 0–3 (aet) Sportklub Plovdiv
Spartak Pleven 3–0 Yantra Gabrovo
Pobeda Varna 1–3 Napredak Ruse

Bán kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Napredak Ruse 0–1 Sportklub Plovdiv
Spartak Pleven 3–3 (aet)
1–2 (R)
Levski Sofia

Chung kết

Chi tiết

Levski Sofia3−0 (w/o)Sportklub Plovdiv
Tsvetkov  20'
Sotirov  57' (l.n.)
Spasov  64'
In 72nd minute the match was canceled by Sportklub's players at 3−1 for Levski as a protest against refereeing Paunov  66'
Sân vận động Yunak, Sofia
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Todor Atanasov (Sofia)
Levski
Sportklub

Tham khảo

  1. ^ “Борис спуска завесата на турнира на Цар Борис III” (bằng tiếng Bulgaria). temasport.com. ngày 9 tháng 7 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Cúp Tsar (1938–1942) – Cúp Quân đội Xô viết (1945–1982) – Cúp bóng đá Bulgaria (1982–nay)
Mùa giải
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Chung kết
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1941–42