Calders
Calders Calders | |
---|---|
![]() | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí của Calders | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | ![]() |
Quận (comarca) | Bages |
Thủ phủ | Calders ![]() |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Jaume Perarnau Llorens (ERC)[1] |
Diện tích | |
• Đất liền | 33,03 km2 (1,275 mi2) |
Độ cao | 552 m (1,811 ft) |
Dân số (INE 2007) | |
• Tổng cộng | 868 |
• Mật độ | 26,28/km2 (6,810/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 08275 |
Số khu dân cư | 3 |
Tọa độ | 41°47′26″B 1°59′16″Đ / 41,79056°B 1,98778°Đ / 41.79056; 1.98778 |
Tên gọi dân cư | Calderino, na en catalán: Calderí |
Trang web | www.calders.cat |
Calders là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.
Biến động dân số
1991 | 1996 | 2001 | 2006 |
---|---|---|---|
581 | 647 | 788 | 833 |
- Biến động dân số từ năm 1717 đến năm 2007
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/sp21xxek5mebdm78l7f8llkz1pluy7h.png)
1717-1981: población de hecho; 1990-: población de derecho
Tham khảo
- ^ Municat, Composició del ple municipal Lưu trữ 2005-11-12 tại Wayback Machine (en catalán)
Liên kết ngoài
- Official website Lưu trữ 2008-05-09 tại Wayback Machine (tiếng Catalunya)
- Information - Generalitat de Catalunya (tiếng Catalunya)
- Statistical information - Institut d'Estadística de Catalunya (tiếng Catalunya)
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính