Caproni CH.1

Caproni CH.1
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Ý
Nhà chế tạo Caproni
Nhà thiết kế Antonio Chiodi
Chuyến bay đầu Tháng 5, 1935
Số lượng sản xuất 1

Caproni CH.1 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Ý, chế tạo năm 1935.

Tính năng kỹ chiến thuật (CH.1)

Dữ liệu lấy từ [1] p. 108.

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,19 m (23 ft 7 in)
  • Sải cánh: 8,60 m (28 ft 3 in)
  • Chiều cao: 2,90 m (9 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 19,00 m2 (204,5 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.400 kg (3.086 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.000 kg (4.409 lb)
  • Động cơ: 1 × Piaggio P.IX R.C.40 , 417 kW (559 hp)
  • Cánh quạt: 3-lá

Hiệu suất bay

  • Tầm bay: 1.000 km (621 mi; 540 nmi)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2 × súng máy Breda-SAFAT 7,7 mm (.303 in)

Ghi chú

  1. ^ William Green & Gordon Swanborough (1994). The Complete Book of Fighters: An Illustrated Encyclopedia of Every Fighter Aircraft Built and Flown. New York: SMITHMARK Publishers. tr. 108. ISBN 0-8317-3939-8.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo

  • Green, William (1994). The Complete Book of Fighters: An Illustrated Encyclopedia of Every Fighter Aircraft Built and Flown. Gordon Swanborough. New York: SMITHMARK Publishers. tr. 108. ISBN 0-8317-3939-8.


  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
Cơ sở ở Taliedo
Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
Cantieri Aeronautici
Bergamaschi (CAB)
A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
Caproni Reggiane
Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
Caproni Vizzola
F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
Caproni Trento
Trento F-5
Tên gọi khác
Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1