Caudron G.4

G.4
Caudron G-4 thực hiện nhiệm vụ trinh sát gần Verdun năm 1917
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Caudron
Nhà thiết kế Caudron Frères
Chuyến bay đầu 1915
Sử dụng chính Không quân Pháp
Regia Aeronautica
RNAS
Không quân Phần Lan
Số lượng sản xuất 1.421
Phát triển từ Caudron G.3
Caudron G.4 tại Trung tâm Steven F. Udvar-Hazy
Caudron G.4 tại Trung tâm Steven F. Udvar-Hazy
Caudron G.4 tại Trung tâm Steven F. Udvar-Hazy.

Caudron G.4 là một loại máy bay hai tầng cánh, hai động cơ của Pháp, được sử dụng làm máy bay ném bom một cách rộng rãi trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Bỉ
 Colombia
Không quân Colombia
 Pháp
Aeronautique Militaire
 Phần Lan
Không quân Phần Lan
 Ý
Regia Aeronautica
 Bồ Đào Nha
Không quân Bồ Đào Nha
 România
Không quân Hoàng gia Romania
 Nga
Cục Không quân Đế quốc Nga
 Liên Xô
Không quân Liên Xô
 Anh
Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
 Hoa Kỳ
  • Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
 Venezuela
Không quân Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật (G.4)

Dữ liệu lấy từ Suomen ilmavoimien lentokoneet

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,27 m (23 ft 10 in)
  • Sải cánh: 17,20 m (56 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2,60 m (8 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 38 m² (409 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 733 kg (1.612 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.180 kg (2.600 lb)
  • Động cơ: 2 × Le Rhône C, 60 kW (80 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy
  • 113 kg (250 lb) bom
  • Tham khảo

    • Donald, David (Editor). The Encyclopedia of World Aircraft. Leicester, UK: Blitz Editions, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
    • Kalevi Keskinen, Kyösti Partonen, Kari Stenman: Suomen Ilmavoimat I 1918-27, 2005. ISBN 952-99432-2-9.
    • Kalevi Keskinen, Kari Stenman, Klaus Niska: Suomen ilmavoimien lentokoneet 1918-1939', Tietoteos, 1976.
    • Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London:Putnam, 1978. ISBN 0-370-30021-1.

    Liên kết ngoài

    • Caudron G.4 (Smithsonian Museum) Lưu trữ 2007-05-21 tại Wayback Machine
    • Caudron Brothers
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Caudron chế tạo

    Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type J • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O •

    G.2 • G.3 • G.4 • O.2 • R.3 • R.4 • R.5 • R.6 • R.8 • R.9 • R.10 • R.11 • R.12 • R.14 • R.15 • R.19 • C.20 • C.21 • C.22 • C.23 • C.25 • C.27 • C.33 • C.37 • C.39 • C.43 • C.51 • C.59 • C.60 • C.61 • C.65 • C.66 • C.67 • C.68 • C.74 • C.77 • C.81 • C.91 • C.92 • C.97 • C.98 • C.101 • C.103 • C.104 • C.107 • C.109 • C.110 • C.113 • C.117 • C.125 • C.127 • C.128 • C.140 • C.150 • C.160 • C.180 • C.190 • C.220 • C.230 • C.240 • C.250 • C.270 • C.280 • C.340 • C.360 • C.400 • C.410 • C.430 • C.440 • C.450 • C.460 • C.480 • C.490 • C.500 • C.510 • C.520 • C.530 • C.560 • C.570 • C.580 • C.600 • C.610 • C.620 • C.630 • C.640 • C.660 • C.670 • C.680 • C.690 • C.710 • C.720 • C.760 • C.770 • C.800 • C.870 • C.880