Cornelius XFG-1

XFG-1
Kiểu Tàu lượn chở nhiên liệu
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Cornelius Aircraft Co.
Nhà thiết kế George Cornelius
Chuyến bay đầu 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2

Cornelius XFG-1 là một mẫu tàu lượn chở nhiên liệu quân sự của Hoa Kỳ. Chỉ có 2 chiếc được chế tạo và sau đó việc phát triển dừng vào năm 1945.

Tính năng kỹ chiến thuật (XFG-1)

Dữ liệu lấy từ Fahey 1946, tr. 37Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFahey1946 (trợ giúp)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 29 ft 3 in (8.92 m)
  • Sải cánh: 54 ft 0 in (16.46 m)

Hiệu suất bay

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Bowers, Peter. M. Unconventional Aircraft. Blue Ridge Summit, PA: TAB Books, 1990. ISBN 978-0-8306-8450-2.
  • Fahey, James C. US Army Aircraft 1908-1946. New York: Ships and Aircraft, 1946.
  • Meaden, Jack. "Letters section: Cornelius' experiments." Flight, 24–ngày 30 tháng 1 năm 1990, p. 47.
  • Meaden, Jack. "Letters section: "Mallard pilot". Flight, 14–ngày 20 tháng 2 năm 1990, p. 44.
  • Miller, Jay. The X-planes:X-1 to X-45. 3rd edition. Hersham, Surrey, UK: Midland Publishing, 2001. ISBN 978-1-85780-109-5.
  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu

FG-1

Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33