Cryptoprocta

Cryptoprocta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Eupleridae
Chi (genus)Cryptoprocta
Bennett, 1833[1]
Loài điển hình
Cryptoprocta ferox Bennett, 1833, by designation (Melville and Smith, 1987).

Cryptoprocta là một chi động vật có vú trong họ Eupleridae, bộ Ăn thịt. Chi này được Bennett miêu tả năm 1833.[1] Loài điển hình của chi này là Cryptoprocta ferox Bennett, 1833, by designation (Melville and Smith, 1987).

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Cryptoprocta ferox -
  • Cryptoprocta spelea - le « fossa géant »

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cryptoprocta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Cryptoprocta tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Cryptoprocta tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q141424
  • Wikispecies: Cryptoprocta
  • ADW: Cryptoprocta
  • EoL: 44709
  • Fossilworks: 158504
  • GBIF: 2433515
  • iNaturalist: 41577
  • IRMNG: 1307264
  • ITIS: 621819
  • MSW: 14000445
  • NCBI: 94187