Curtiss-Wright XF-87 Blackhawk

XF-87 Blackhawk
Kiểu Máy bay tiêm kích đánh chặn
Nhà chế tạo Curtiss-Wright
Chuyến bay đầu 1 tháng 3 năm 1948
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2
Chi phí phát triển 11,3 triệu USD[1]

Curtiss-Wright XF-87 Blackhawk (định danh cũ XP-87) là một mẫu thử máy bay tiêm kích đánh chặn mọi thời tiết của Hoa Kỳ.

Biến thể

XP-87
XP-87 với C-47 và B-17
XP-87
XF-87
F-87A
RF-87A

Tính năng kỹ chiến thuật (XF-87)

Dữ liệu lấy từ Curtiss Aircraft 1907–1947[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 62 ft 10 in (19,15 m)
  • Sải cánh: 60 ft 0 in (18,28 m)
  • Chiều cao: 20 ft 0 in (6,09 m)
  • Diện tích cánh: 600 ft² (55,74 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 25.930 lb (11.786 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 49.900 lb (22.682 kg)
  • Động cơ: 4 × Westinghouse XJ34-WE-7 , 3.000 lbf (13,4 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 600 mph (521 knot, 966 km/h)
  • Tầm bay: 1.000 mi (870 hải lý, 1.610 km)
  • Trần bay: 41.000 ft (12.500 m)
  • Lên độ cao 35.000 ft (10.700 m): 13,8 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × pháo 20 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • F-89 Scorpion
  • Yakovlev Yak-25

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Knaack 1978, p. 315.
  2. ^ Bowers 1979, p. 510.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft 1907–1947. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-10029-8.
  • Buttler, Tony. American Secret Projects: Fighters & Interceptors 1945–1978. Hinckley, UK: Midland Publishing, 2008, First edition, 2007. ISBN 978-1-85780-264-1.
  • Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. North Branch, Minnesota, USA: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
  • Knaack, Marcelle Size. Encyclopedia of US Air Force Aircraft and Missile Systems: Volume 1 Post-World War II Fighters 1945-1973. Washington, DC: Office of Air Force History, 1978. ISBN 0-912799-59-5.
  • Pace, Steve. X-Fighters: USAF Experimental and Prototype Fighters, XP-59 to YF-23. St. Paul, Minnesota, USA: Motorbooks International, 1991. ISBN 0-87938-540-5.
  • Winchester, Jim. Concept Aircraft: Prototypes, X-Planes and Experimental Aircraft. Rochester, Kent, UK: Grange books plc, 2005. ISBN 1-84013-809-2.

Liên kết ngoài

  • Curtiss XP-87/XF-87 Blackhawk
  • Uncommon Aircraft: XF-87 Blackhawk Lưu trữ 2006-05-12 tại Wayback Machine
  • Several pictures of the XF-87 45-59600
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng