Dây chằng tam giác trái

Dây chằng tam giác trái
Mặt trước (mặt hoành) của gan.
Chi tiết
Định danh
Latinhligamentum triangulare sinistrum hepatis
TAA10.1.02.305
FMA76987
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Dây chằng tam giác trái là nếp phúc mạc có kích cỡ đáng kể, nối phần sau mặt hoành thùy trái của gan tới cơ hoành; Lớp trước nối tiếp với lớp trái của dây chằng liềm.

Ảnh

  • Lá phúc mạc rời thành bụng để chui vào bọc nội tạng.
    Lá phúc mạc rời thành bụng để chui vào bọc nội tạng.
  • Dây chằng tam giác trái của gan, mặt hoành.
    Dây chằng tam giác trái của gan, mặt hoành.
  • Dây chằng tam giác trái của gan, mặt hoành.
    Dây chằng tam giác trái của gan, mặt hoành.

Chú thích

Một số câu trong bài viết này dẫn trong văn bản thuộc phạm vi công cộng từ trang 1193  , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).


Liên kết ngoài

  • LiverThe Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Đại học Georgetown)
  • Ảnh giải phẫu:38:10-0103 của Trung tâm y tế ngoại ô SUNY - "Stomach, Spleen and Liver: Ligaments of the Liver"
  • Ảnh giải phẫu SUNY 7872

Tài liệu

  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu phúc mạc và mạc treo ruột non
Các khái niệm cơ bản
Vùng bụng
Mạc treo ruột non
vùng bụng
Mạc treo ruột non
vùng lưng
  • Các nếp
    • Các nếp rốn
    • Hố trên bàng quang
    • Hố bẹn trong
    • Nếp rốn ngoài
    • Hố bẹn ngoài
    • nếp hồi - manh tràng
Ổ bụng
  • Ổ phúc mạc lớn (túi lớn)
  • Túi mạc nối (túi nhỏ)
  • Lỗ mạc nối
Cơ bản
  • Tam giác gan - túi mật (tam giác Calot)
  • Ngách gan - thận của khoang dưới gan (khoang Morrison)
  • Thành bụng
    • Tam giác bẹn (tam giác Hesselbach)
  • Ngách ổ phúc mạc
    • Rãnh cạnh đại tràng
    • Rãnh cạnh mạc treo tràng
Vùng chậu
Tử cung/Buồng trứng
  • Các dây chằng rộng
    • Mạc treo buồng trứng
    • Mạc treo vòi tử cung
    • Mạc treo tử cung)
  • Dây chằng riêng buồng trứng
  • Dây chằng treo buồng trứng
Các ngách
  • Nam
  • Nữ
    • Túi cùng trực tràng - tử cung
    • Nếp trực tràng - tử cung (Dây chằng tử cung - cùng)
    • Túi cùng bàng quang - tử cung
    • Hố buồng trứng
    • Hố cạnh bàng quang
  • Phúc mạc sau màng bụng (Retroperitonium)
Các khoang
  • Khoang ngoài phúc mạc
  • Khoang sau phúc mạc
  • Khoang sau hầu