Daniel D. Tompkins

Daniel D. Tompkins

Phó Tổng thống thứ 6 của Hoa Kỳ
Nhiệm kỳ
4 tháng 3 năm 1817 – 4 tháng 3 năm 1825
8 năm, 0 ngày
Tổng thốngJames Monroe
Tiền nhiệmElbridge Gerry
Kế nhiệmJohn C. Calhoun
Thống đốc bang New York thứ 4
Nhiệm kỳ
1 tháng 7 năm 1807 – 24 tháng 2 năm 1817
9 năm, 238 ngày
Phó Thống đốcJohn Broome
DeWitt Clinton
John Tayler
Tiền nhiệmMorgan Lewis
Kế nhiệmJohn Tayler (Quyền)
Thông tin cá nhân
Sinh(1774-06-21)21 tháng 6, 1774
Scarsdale, Province of New York, British America
Mất11 tháng 6, 1825(1825-06-11) (50 tuổi)
Castleton, New York, Hoa Kỳ
Nơi an nghỉSt. Mark's Church in-the-Bowery
Đảng chính trịDân chủ-Cộng hòa
Phối ngẫuHannah Minthorne
Con cái8, kể cả Minthorne
Giáo dụcColumbia University (BA)
Chữ kýCursive signature in ink

Daniel D. Tompkins (21 tháng 6 năm 1774 – 5 tháng 11 năm 1825) là một nhà chính trị gia. Ông là Thống đốc bang New York thứ 4 từ năm 1807 để 1817 và là thứ sáu Phó Tổng thống của Hoa Kỳ từ 1817 để 1825.

  • x
  • t
  • s
  1. John Adams (1789–1797)
  2. Thomas Jefferson (1797–1801)
  3. Aaron Burr (1801–1805)
  4. George Clinton (1805–1812)
  5. Elbridge Gerry (1813–1814)
  6. Daniel D. Tompkins (1817–1825)
  7. John C. Calhoun (1825–1832)
  8. Martin Van Buren (1833–1837)
  9. Richard M. Johnson (1837–1841)
  10. John Tyler (1841)
  11. George M. Dallas (1845–1849)
  12. Millard Fillmore (1849–1850)
  13. William R. King (1853)
  14. John C. Breckinridge (1857–1861)
  15. Hannibal Hamlin (1861–1865)
  16. Andrew Johnson (1865)
  17. Schuyler Colfax (1869–1873)
  18. Henry Wilson (1873–1875)
  19. William A. Wheeler (1877–1881)
  20. Chester A. Arthur (1881)
  21. Thomas A. Hendricks (1885)
  22. Levi P. Morton (1889–1893)
  23. Adlai Stevenson (1893–1897)
  24. Garret Hobart (1897–1899)
  25. Theodore Roosevelt (1901)
  26. Charles W. Fairbanks (1905–1909)
  27. James S. Sherman (1909–1912)
  28. Thomas R. Marshall (1913–1921)
  29. Calvin Coolidge (1921–1923)
  30. Charles G. Dawes (1925–1929)
  31. Charles Curtis (1929–1933)
  32. John N. Garner (1933–1941)
  33. Henry A. Wallace (1941–1945)
  34. Harry S. Truman (1945)
  35. Alben W. Barkley (1949–1953)
  36. Richard Nixon (1953–1961)
  37. Lyndon B. Johnson (1961–1963)
  38. Hubert Humphrey (1965–1969)
  39. Spiro Agnew (1969–1973)
  40. Gerald Ford (1973–1974)
  41. Nelson Rockefeller (1974–1977)
  42. Walter Mondale (1977–1981)
  43. George H. W. Bush (1981–1989)
  44. Dan Quayle (1989–1993)
  45. Al Gore (1993–2001)
  46. Dick Cheney (2001–2009)
  47. Joe Biden (2009–2017)
  48. Mike Pence (2017–2021)
  49. Kamala Harris (2021–nay)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s