Daubentonia

Daubentonia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Daubentoniidae
Chi (genus)Daubentonia
(É. Geoffroy, 1795)[1]
Loài điển hình
Sciurus madagascariensis Gmelin, 1788.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Aye-aye Lacépède, 1799
  • Cheiromys G. Cuvier, 1817
  • Cheyromys É. Geoffroy, 1803
  • Chiromys Illiger, 1811
  • Myslemur Anon. [?de Blainville], 1846
  • Myspithecus de Blainville, 1839
  • Psilodactylus Oken, 1816 [unavailable]
  • Scolecophagus É. Geoffroy, 1795.

Daubentonia là một chi động vật có vú trong họ Daubentoniidae, bộ Linh trưởng. Chi này được É. Geoffroy miêu tả năm 1795.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus madagascariensis Gmelin, 1788.

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Daubentonia madagascariensis (Vingerdier) (Gmelin, 1788)
  • Daubentonia robusta Lamberton, 1934dagger

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Daubentonia”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s