Douglas C-74 Globemaster

C-74 Globemaster
C-74 Globemaster tại Long Beach, California.
Kiểu Máy bay cầu hàng không chiến lược
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu 5 tháng 9 năm 1945
Thải loại Thập niên 1970
Sử dụng chính Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1945–1947
Số lượng sản xuất 14 (1 chiếc hoán cải thành mẫu thử C-124)
Biến thể C-124 Globemaster II

Douglas C-74 Globemaster là một loại máy bay chở hàng hạng nặng của Hoa Kỳ, do Douglas Aircraft Company chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật (C-74 Globemaster)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Sức chứa: 125 lính
  • Tải trọng: 48.150 lb (21.840 kg)
  • Chiều dài: 124 ft 2 in (37,85 m)
  • Sải cánh: 173 ft 3 in (52,81 m)
  • Chiều cao: 43 ft 9 in (13,34 m)
  • Diện tích cánh: 2.510 ft² (233 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 86.172 lb (39.087 kg)
  • Trọng lượng có tải: 154.128 lb (69.911 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 172.000 lb (78.000 kg)
  • Động cơ: 4 × Pratt & Whitney R-4360-49, 3.250 hp (2.424 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 328 mph (285 kn, 528 km/h)
  • Tầm bay: 3.400 mi (2.950 nmi, 5.470 km)
  • Trần bay: 21.300 ft (6.490 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.605 ft/phút (13,2 m/s)
  • Tải trên cánh: 61 lb/ft² (300 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,08 hp/lb (140 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • C-124 Globemaster II

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Ghi chú

Tài liệu

  • Francillon, René. McDonnell Douglas Aircraft Since 1920: Volume I. London: Putnam, 1979. ISBN 0-87021-428-4.
  • Herriot, James. The Lord God Made Them All. New York: St. Martin's Press, 1981. ISBN 978-0-31249-834-4.
  • Williams, Nicholas M. "Bug-Eyed Monster: The Douglas Model 415A, the first Globemaster and DC-7." Air Enthusiast, Issue 60, November–December 1995, các trang 40–53. ISSN 0143-5450.
  • Williams, Nicholas M. "Globemaster: The Douglas C-74". Journal of the American Aviation Historical Society, Volume 25, Number 2, Summer 1980.

Liên kết ngoài

  • C-74 at air-and-space.com
  • "Global Girdler", November 1945, Popular Science
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Máy bay dân dụng của DouglasMcDonnell Douglas
Động cơ piston

Dolphin • DC-1 • DC-2 • DC-3 • DC-4E • DC-4 • DC-5 • DC-6 • DC-7

Động cơ phản lực

DC-8 DC-9 MD-80 MD-90 MD-95 DC-10 MD-11

Không phát triển

DC-7 (Globemaster) • DC-7D • DC-8 (động cơ piston) • Model 2067 (DC-9) • Model 2229 (SST) • MD-91X/-92X/-94X • MD-12/-XX • DC-10-60

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880