Fokker T.IV

T.IV
Kiểu Thủy phi cơ tuần tra biển
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 1927
Vào trang bị 1927
Thải loại 1942
Sử dụng chính Hà Lan Không quân Hải quân Hà Lan
Số lượng sản xuất 33

Fokker T.IV là một loại thủy phi cơ trinh sát biển/ném bom ngư lôi của Hà Lan trong thập niên 1920-1930. Chuyến bay đầu diễn ra vào năm 1927, nó trang bị cho Không quân Hải quân Hà Lan ở Đông Ấn Hà Lan cho đến khi Nhật xâm chiếm khu vực này vào năm 1942.

Biến thể

T.IV
Phiên bản sản xuất gốc, lắp động cơ 336 kW (450 hp) Lorraine Dietrich. 18 chiếc[1]
T.IVa
Phiên bản lắp động cơ Cyclone. 12 chiếc.

Quốc gia sử dụng

 Hà Lan
  • Không quân Hải quân Hà Lan
 Bồ Đào Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (T.IVa)

Fokker T.IV

Dữ liệu lấy từ The Encyclopedia of World Aircraft [1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 4
  • Chiều dài: 17,60 m (57 ft 8¾ in)
  • Sải cánh: 26,20 m (85 ft 11½ in)
  • Chiều cao: 6 m (19 ft 8¼ in)
  • Diện tích cánh: 97,80 m² (1.053 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.665 kg (10.285 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.200 kg (15.873 lb)
  • Động cơ: 2 × Wright SR-1820-F2 Cyclone, 559 kW (750 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 260 km/h (140 kn, 161 mph)
  • Vận tốc hành trình: 215 km/h (116 kn, 134 mph)
  • Tầm bay: 1560 km (843 NM, 969 mi)
  • Trần bay: 5900 m (19.355 ft)
  • Lực nâng của cánh: 73,6 kg/m² (15,1 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 160 W/kg (0,095 hp/lb)

Vũ khí

  • Súng: 3 × súng máy M1919 Browning 7,9 mm (.31 in)
  • Bom: 800 kg (1.764 lb) bom hoặc 1 × quả ngư lôi

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b c Donald 1997, p.440
  2. ^ Taylor 1981, p.145.

Tài liệu

  • "THE FOKKER T. IV SEAPLANE: A Twin-Engined Torpedo or Bombing Monoplane". Flight. ngày 26 tháng 1 năm 1928. Pages 49–50.
  • Donald, David (ed.) The Encyclopedia of World Aircraft. Aerospace Publishing. 1997. ISBN 1-85605-375-X.
  • Gunston, Bill. The Encyclopedia of the World's Combat Aircraft. Feltham, Middlesex, UK,: Hamlyn, 1977. ISBN 0-600-33144-X.
  • Taylor, M.J.H. Warplanes of the World: 1918-1939. Shepperton, Surry, UK: Ian Allen, 1981. ISBN 0-7110-1078-1.
  • Taylor M.J.H.(Editor). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Bracken, 1989. ISBN 1-85170-324-1.
  • Purnell's Illustrated Encyclopedia of Modern Weapons and Warfare (Part work 1978-1979). London: Phoebus. p. 2336.

Liên kết ngoài

  • http://www.airwar.ru/enc/bww1/fokt4.html
  • http://www.dutch-aviation.nl/index5/Military/index5-1%20T4.html
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4