Fomalhaut C

Fomalhaut C

Fomalhaut C hay tên ban đầu của nó, LP 876-10 là ngôi sao thứ ba ở xa của hệ Fomalhaut. Nó nằm cách Fomalhaut khoảng năm độ, khoảng giữa nó và Tinh vân Helix. Nó hiện đang cách Fomalhaut A 25 năm ánh sáng (0,77 pc) và cách Fomalhaut B 3,2 năm ánh sáng (0,987 pc). Toàn bộ hệ thống chỉ cách Hệ Mặt Trời của chúng ta khoảng 25 năm ánh sáng (7,7 parsec). Ban đầu nó được xếp vào danh mục là sao lùn đỏ đơn độc, cho đến tháng 10 năm 2013, khi Eric Mamajek thông báo rằng ngôi sao có khoảng cách, vận tốc và vị trí cường độ màu phù hợp với việc nó là một phần của hệ Fomalhaut. Rất có thể Fomalhaut C đã được xếp vào danh mục không liên quan đến Fomalhaut do thực tế là nó nằm trong chòm sao Bảo Bình, trong khi phần còn lại của hệ thống nằm trong chòm sao Nam Ngư.[1]

Quỹ đạo của Fomalhaut C quanh A ước tính mất 20 triệu năm để hoàn thành. Do tuổi của ba ngôi sao là 440 triệu năm và khoảng cách 2,5 năm ánh sáng, điều này có nghĩa là Fomalhaut C mới chỉ hoàn thành một quỹ đạo đầy đủ quanh Fomalhaut A 22 lần.

Tham khảo

  1. ^ “ScienceShot: A 20-Million-Year Orbit”. Science | AAAS. Aaas.org. ngày 3 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Nam Ngư
  • Chòm sao Nam Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Fomalhaut)
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • λ
  • μ
  • π
  • τ
  • υ
Flamsteed
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 11
  • 13
  • 19
  • 20
  • 21
Biến quang
  • RW
  • TW
  • TY
  • UU
  • VZ
  • WX
HR
  • 8244
  • 8268
  • 8365
  • 8437
  • 8444
  • 8446
  • 8464
  • 8470
  • 8492
  • 8563
  • 8601
  • 8614
  • 8619
  • 8623
  • 8668
  • 8674
  • 8680
  • 8719
  • 8732
  • 8743
  • 8746
  • 8754
HD
  • 205739
  • 207832
  • 216770
Khác
  • Lacaille 9352
Ngoại hành tinh
  • Fomalhaut b (Dagon)
  • HD 205739 b
  • HD 216770 b
Thiên hà
NGC
  • 7130
  • 7259
  • 7314
Khác
  • BDF-521
  • BDF-3299
  • PKS 2155-304
Quần tụ thiên hà
  • Abell S1077
Sự kiện thiên văn
  • SN 2009ip
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s