Fukushima (thành phố)

Thành phố in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Tōhoku, Nhật Bản
Fukushima

福島市
Thành phố
Tòa thị chính thành phố Fukushima
Tòa thị chính thành phố Fukushima
Flag of Fukushima
Cờ
Official seal of Fukushima
Huy hiệu
Vị trí thành phố Fukushima trên bản đồ tỉnh Fukushima
Vị trí thành phố Fukushima trên bản đồ tỉnh Fukushima
Fukushima trên bản đồ Nhật Bản
Fukushima
Fukushima
Vị trí thành phố Fukushima trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°45′38,9″B 140°28′29″Đ / 37,75°B 140,47472°Đ / 37.75000; 140.47472
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhFukushima
Chính quyền
 • Thị trưởngKohata Hiroshi
Diện tích
 • Tổng cộng767,7 km2 (296,4 mi2)
Độ cao
67 m (220 ft)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng282,693
 • Mật độ370/km2 (950/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
960–8601
Điện thoại024-535-1111
Địa chỉ tòa thị chính3-1 Gorōuchimachi, Fukushima-shi, Fukushima-ken 960–8601
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimBạc má lớn
HoaĐào
CâyZelkova serrata

Fukushima (福島市 (ふくしまし) (Phước Đảo thị), Fukushima?) là thành phố và thủ phủ thuộc tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 282.693 người và mật độ dân số là 370 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 767,7 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của thành phố Fukushima
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.1 21.4 25.2 32.2 35.3 36.7 39.0 39.1 37.3 30.3 26.0 22.4 39,1
Trung bình cao °C (°F) 5.8 7.1 11.2 17.7 23.1 25.9 29.1 30.5 26.2 20.5 14.5 8.6 18,3
Trung bình ngày, °C (°F) 1.9 2.5 5.9 11.7 17.2 20.7 24.3 25.5 21.6 15.6 9.5 4.3 13,4
Trung bình thấp, °C (°F) −1.5 −1.2 1.3 6.4 12.1 16.6 20.8 21.9 18.0 11.7 5.2 0.7 9,3
Thấp kỉ lục, °C (°F) −15 −18.5 −12.9 −5.5 −1.2 3.8 9.1 9.8 4.8 −1.7 −6.6 −13.5 −18,5
Giáng thủy mm (inch) 56.2
(2.213)
41.1
(1.618)
75.7
(2.98)
81.8
(3.22)
88.5
(3.484)
121.2
(4.772)
177.7
(6.996)
151.3
(5.957)
167.6
(6.598)
138.7
(5.461)
58.4
(2.299)
48.9
(1.925)
1.207,0
(47,52)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 49
(19.3)
34
(13.4)
14
(5.5)
1
(0.4)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
1
(0.4)
24
(9.4)
122
(48)
Độ ẩm 68 65 61 58 63 72 77 76 76 73 70 70 69
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.5 mm) 10.6 8.6 9.2 8.2 9.7 11.9 15.2 12.4 12.0 9.7 7.7 10.8 126,0
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 132.2 144.8 175.1 189.7 193.2 141.4 125.2 148.7 122.9 133.7 128.3 118.7 1.753,8
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
Dữ liệu khí hậu của Núi Moniwa, thành phố Fukushima; 37°53.5′B 140°26.2′Đ / 37,8917°B 140,4367°Đ / 37.8917; 140.4367
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.9 18.2 22.1 29.8 32.9 34.0 36.2 36.3 34.1 28.2 24.8 18.3 36,3
Trung bình cao °C (°F) 3.6 4.7 8.7 15.4 21.2 24.0 27.2 28.6 24.4 18.7 12.8 6.6 16,3
Trung bình ngày, °C (°F) 0.0 0.5 3.4 9.2 14.7 18.5 22.2 23.2 19.3 13.2 7.3 2.3 11,2
Trung bình thấp, °C (°F) −3.4 −3.4 −1.2 3.3 8.6 13.7 18.2 19.3 15.4 8.7 2.6 −1.4 6,7
Thấp kỉ lục, °C (°F) −12.5 −11.8 −8.6 −3.7 0.3 4.1 10.3 12.0 4.9 −0.5 −4.6 −8.9 −12,5
Giáng thủy mm (inch) 92.5
(3.642)
60.5
(2.382)
83.0
(3.268)
88.7
(3.492)
90.6
(3.567)
120.4
(4.74)
182.4
(7.181)
165.1
(6.5)
162.1
(6.382)
124.2
(4.89)
82.3
(3.24)
97.3
(3.831)
1.350,4
(53,165)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 140
(55.1)
103
(40.6)
40
(15.7)
4
(1.6)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
2
(0.8)
70
(27.6)
353
(139)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0mm) 15.0 11.7 12.4 10.0 9.7 11.7 14.2 12.1 11.8 10.1 11.8 15.0 145,8
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3cm) 13.8 11.8 4.4 0.5 0 0 0 0 0 0 0.2 6.1 36,0
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 93.6 112.9 160.3 182.0 195.3 150.4 134.9 154.4 121.6 130.3 113.5 94.0 1.645,1
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[4]
Dữ liệu khí hậu của Tsuchiyu Pass, thành phố Fukushima; 37°40.1′B 140°15.6′Đ / 37,6683°B 140,26°Đ / 37.6683; 140.2600
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 6.8 11.8 13.0 20.6 27.2 27.6 29.0 29.4 26.8 24.6 18.2 15.3 29,4
Trung bình cao °C (°F) −3.8 −2.9 0.8 7.4 14.1 17.3 20.6 21.8 17.6 11.9 5.7 −0.7 9,1
Trung bình ngày, °C (°F) −6.2 −5.8 −2.5 3.5 9.7 13.6 17.5 18.5 14.4 8.5 2.6 −3.2 5,9
Trung bình thấp, °C (°F) −8.7 −8.7 −5.8 0.2 6.0 10.8 15.1 16.0 11.9 5.7 −0.2 −5.7 3,0
Thấp kỉ lục, °C (°F) −16.4 −20.3 −14 −10.7 −3.4 1.6 5.8 8.5 0.4 −3.9 −10.3 −14.6 −20,3
Giáng thủy mm (inch) 111.8
(4.402)
70.2
(2.764)
115.1
(4.531)
145.7
(5.736)
165.8
(6.528)
239.4
(9.425)
318.7
(12.547)
309.1
(12.169)
297.6
(11.717)
246.5
(9.705)
124.7
(4.909)
133.5
(5.256)
2.227,8
(87,709)
Số ngày mưa TB 17.6 14.1 14.7 12.5 12.9 14.2 17.3 14.8 15.5 13.9 14.9 18.9 181,3
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 38.8 60.6 108.3 156.9 178.8 125.3 106.0 139.3 106.9 110.7 86.4 48.8 1.260,7
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[5]
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[6]

Giao thông

Đường sắt

  • JR East - Tōhoku Shinkansen / Yamagata Shinkansen
    • Station in the city: Fukushima
  • JR East - Tuyến Tōhoku chính
    • Matsukawa - Kanayagawa - Minami-Fukushima - Fukushima - Higashi-Fukushima
  • JR East - Tuyến Ōu chính (Tuyến Yamagata)
    • Fukushima - Sasakino- Niwasaka - Akaiwa
  • Abukumakyūkō - Tuyến Abukuma Express
    • Fukushima - Oroshimachi - Fukushima Gakuin-mae - Senoue - Mukaisenoue
  • Fukushima Transportation - Tuyến Iizaka
    • Fukushima - Soneda - Bijutsukantoshokanmae - Iwashiroshimizu - Izumi - Kamimatsukawa - Sasaya - Sakuramizu - Hirano - Iohji-mae - Hanamizuzaka - Iizaka Onsen

Cao tốc/Xa lộ

  • Tōhoku Expressway
  • Tōhoku-Chūō Expressway
  • Quốc lộ 4
  • Quốc lộ 13
  • Quốc lộ 114
  • Quốc lộ 115
  • Quốc lộ 399
  • Quốc lộ 459

Tham khảo

  1. ^ “Fukushima, Japan - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  6. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Thành phố
trung tâm
Cờ Fukushima
Thành phố
Huyện
  • Adachi
  • Date
  • Futaba
  • Higashishirakawa
  • Ishikawa
  • Iwase
  • Kawanuma
  • Minamiaizu
  • Nishishirakawa
  • Ōnuma
  • Sōma
  • Tamura
  • Yama
Thị trấn
Làng
  • Hinoemata
  • Hirata
  • Iitate
  • Izumizaki
  • Katsurao
  • Kawauchi
  • Kitashiobara
  • Nakajima
  • Nishigō
  • Ōtama
  • Samegawa
  • Shōwa
  • Tamakawa
  • Ten’ei
  • Yugawa
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Vùng đô thị
Tokyo
Khu đặc
biệt
Đô thị
quốc gia
Thành phố
trung tâm
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata