Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24
![]() Biểu trưng chính thức của Night Wolf V.League 1 2023–24 | |
Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 10 năm 2023 – 30 tháng 6 năm 2024 |
Xuống hạng | Khánh Hòa |
Số trận đấu | 168 |
Số bàn thắng | 448 (2,67 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) (28 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Công an Hà Nội 5–1 Hải Phòng (20 tháng 6 năm 2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Khánh Hòa 0–5 Quảng Nam (15 tháng 6 năm 2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Hà Nội 3–5 Hải Phòng (29 tháng 10 năm 2023) Sông Lam Nghệ An 4–4 Quảng Nam (2 tháng 12 năm 2023) |
Chuỗi thắng dài nhất | Hà Nội (5 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hải Phòng (11 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Khánh Hòa (17 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Khánh Hòa (9 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 18.000 Thép Xanh Nam Định 1–1 Đông Á Thanh Hóa (8 tháng 3 năm 2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 1.000 Công an Hà Nội 3–1 Khánh Hòa (12 tháng 5 năm 2024) |
Tổng số khán giả | 692.400 |
Số khán giả trung bình | 6.182 |
← 2023 2024–25 → Thống kê tính đến 20 tháng 6 năm 2024. |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24 (tiếng Anh: Night Wolf V.League 1 – 2023/24) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 24 và là mùa giải thứ 41 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia. Đây là năm thứ ba Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum làm nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Công an Hà Nội là đương kim vô địch của giải đấu.[1]
Đây là lần đầu tiên kể từ mùa giải 2001–02, giải đấu được diễn ra với lịch thi đấu xuyên năm (từ mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (từ mùa xuân đến mùa thu). Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian nghỉ từ ngày 25 tháng 12 năm 2023 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024 dành cho Cúp bóng đá châu Á 2023 và từ ngày 7 tháng 4 năm 2024 đến ngày 3 tháng 5 năm 2024 dành cho Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024.
Đây cũng là mùa giải đầu tiên trợ lý trọng tài video (VAR) được áp dụng mở rộng trong tất cả các vòng đấu, sau khi được sử dụng thử nghiệm trong một số trận đấu ở mùa giải trước.[2]
Thay đổi trước mùa giải
Thay đổi đội bóng
Đến V.League 1Thăng hạng từ V.League 2 - 2023
| Rời V.League 1Xuống hạng đến V.League 2 - 2023–24
|
Đổi tên
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
Topenland Bình Định | Quy Nhơn Bình Định | 22 tháng 9 năm 2023 |
Hoàng Anh Gia Lai | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 22 tháng 11 năm 2023 |
Viettel | Thể Công – Viettel | |
Quy Nhơn Bình Định | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1 tháng 12 năm 2023 |
Thể thức thi đấu
Giải đấu áp dụng thể thức hai lượt trận với 26 vòng đấu như thường lệ.[3]
Tiền thưởng
Đội vô địch mùa giải 2023–24 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 3 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,5 tỷ đồng.
Các đội tham dự
Sân vận động
Becamex Bình Dương | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Công an Hà Nội, Hà Nội, Thể Công – Viettel | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|---|
Sân vận động Gò Đậu | Sân vận động Pleiku | Sân vận động Hàng Đẫy | Sân vận động Thanh Hóa |
Sức chứa: 18.250 | Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 22.500 | Sức chứa: 14.000 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Hải Phòng | ![]() ![]() Hà Nội ![]() | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |
Sân vận động Lạch Tray | Sân vận động Hà Tĩnh | ||
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | ||
![]() | ![]() | ||
Khánh Hòa | Sông Lam Nghệ An | ||
Sân vận động 19 tháng 8 | Sân vận động Vinh | ||
Sức chứa: 18.000 | Sức chứa: 18.000 | ||
![]() | ![]() | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Nam | Thép Xanh Nam Định | MerryLand Quy Nhơn Bình Định |
Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Hòa Xuân[a] | Sân vận động Thiên Trường | Sân vận động Quy Nhơn |
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 20.000 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Thay đổi huấn luyện viên
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ![]() | Hết hợp đồng | 28 tháng 8 năm 2023 (2023-08-28) | Trước mùa giải | ![]() | 28 tháng 8 năm 2023 (2023-08-28) | |
Hà Nội | ![]() | Sa thải | 7 tháng 10 năm 2023 (2023-10-07) | ![]() | 7 tháng 10 năm 2023 (2023-10-07) | Tạm quyền | |
![]() | Tạm quyền | 30 tháng 10 năm 2023 (2023-10-30) | Thứ 13 | ![]() | 30 tháng 10 năm 2023 (2023-10-30) | ||
Công an Hà Nội | ![]() | Sang chức GĐKT | 13 tháng 11 năm 2023 (2023-11-13) | Thứ 2 | ![]() | 13 tháng 11 năm 2023 (2023-11-13) | |
Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() | Sa thải | 23 tháng 11 năm 2023 (2023-11-23) | Thứ 7 | ![]() | 24 tháng 11 năm 2023 (2023-11-24) | Tạm quyền |
Khánh Hòa | ![]() | Từ chức | 12 tháng 12 năm 2023 (2023-12-12) | Thứ 12 | ![]() | 13 tháng 12 năm 2023 (2023-12-13) | Tạm quyền[4] |
![]() | Tạm quyền | 19 tháng 12 năm 2023 (2023-12-19) | ![]() | 19 tháng 12 năm 2023 (2023-12-19) | |||
Thể Công – Viettel | ![]() | Sang chức GĐKT | 18 tháng 12 năm 2023 | Thứ 9 | ![]() ![]() | 18 tháng 12 năm 2023[5] | Sang chức HLV trưởng |
![]() ![]() | 5 tháng 1 năm 2024 (2024-01-05) | Thứ 11 | ![]() | 8 tháng 1 năm 2024 (2024-01-08) | |||
Hà Nội | ![]() | Tạm quyền | 9 tháng 1 năm 2024 (2024-01-09) | Thứ 8 | ![]() | 11 tháng 1 năm 2024 (2024-01-11) | |
Công an Hà Nội | ![]() | Sa thải | 13 tháng 1 năm 2024 (2024-01-13) | Thứ 5 | ![]() | 16 tháng 1 năm 2024 (2024-01-16) | Tạm quyền |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | ![]() | Tạm quyền | 16 tháng 1 năm 2024 (2024-01-16) | Thứ 14 | ![]() | Sang chức HLV trưởng | |
Sông Lam Nghệ An | ![]() | Sang chức Trợ lý HLV trưởng | 11 tháng 5 năm 2024 (2024-05-11) | Thứ 13 | ![]() | 11 tháng 5 năm 2024 (2024-05-11) | |
Công an Hà Nội | ![]() | Từ chức | 14 tháng 5 năm 2024 (2024-05-14) | Thứ 2 | ![]() | 14 tháng 5 năm 2024 (2024-05-14) | Sang chức HLV trưởng, tạm quyền |
![]() | Tạm quyền | 27 tháng 5 năm 2024 (2024-05-27) | Thứ 6 | ![]() ![]() | 27 tháng 5 năm 2024 (2024-05-27) | ||
Becamex Bình Dương | ![]() | Từ chức | 18 tháng 6 năm 2024 | Thứ 8 | ![]() | 18 tháng 6 năm 2024 | Tạm quyền[6] |
Cầu thủ nước ngoài
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
Đội hình
Mỗi câu lạc bộ được đăng ký từ 18 đến 30 cầu thủ, trong đó tối thiểu 3 thủ môn, tối đa 3 cầu thủ nước ngoài, 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam và 1 cầu thủ Việt Nam gốc nước ngoài. Những câu lạc bộ chưa đăng ký chính thức đủ 30 cầu thủ sẽ được bổ sung tối đa 5 cầu thủ ở giai đoạn đăng ký tiếp theo; số lượng cầu thủ sau khi bổ sung tối đa là 30 cầu thủ. Các câu lạc bộ tham dự các giải đấu của AFC được phép đăng ký tối đa 4 cầu thủ nước ngoài.[7]
Bốc thăm
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, trụ sở Liên đoàn bóng đá Việt Nam (quận Nam Từ Liêm, Hà Nội).
Nguyên tắc bốc thăm
- Không có đội bóng nào đá 3 trận sân nhà liên tiếp hoặc 3 trận sân khách liên tiếp.
- Bốn vòng đầu và bốn vòng cuối: Mỗi đội được thi đấu 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách.
- Hai vòng đầu và hai vòng cuối ở lượt đi và về: Mỗi đội thi đấu 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách.
- Đội thi đấu sân nhà ở vòng đầu tiên sẽ thi đấu sân khách ở vòng cuối và ngược lại.
- Hai vòng đấu cuối cùng thi đấu cùng giờ trên tất cả sân đấu.
- Riêng với ba đội Hà Nội, Công an Hà Nội & Thể Công – Viettel: Mỗi vòng đấu chỉ có tối đa hai trong số ba đội được thi đấu trên sân nhà, ba đội này sẽ được bốc thăm vào một trong ba mã số 1, 2 và 3.[b]
Thứ tự bốc thăm
Gồm 3 lượt:
- Lượt 1: Ba câu lạc bộ Công an Hà Nội, Hà Nội và Thể Công – Viettel cùng đăng ký sân nhà là sân vận động Hàng Đẫy sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong ba mã số 1, 2 và 3.
- Lượt 2: Căn cứ công văn của câu lạc bộ Khánh Hòa về việc xin không thi đấu sân nhà ở vòng 1 do cần thời gian hoàn thiện việc cải tạo hệ thống chiếu sáng tại sân vận động 19 tháng 8, sẽ thực hiện bốc thăm cho câu lạc bộ Khánh Hòa vào một trong năm mã số 8, 9, 12, 13, 14.
- Lượt 3: Thực hiện bốc thăm ngẫu nhiên cho 10 câu lạc bộ vào 10 mã số còn lại.
Mã số thi đấu các đội
|
|
Khai mạc
Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 17:45 ngày 20 tháng 10 năm 2023 tại sân vận động Lạch Tray, thành phố Hải Phòng với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 18:00 giữa Hải Phòng và LPBank Hoàng Anh Gia Lai.
Phát sóng
Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 2023–24 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
Truyền hình
Nền tảng trực tuyến
- Ứng dụng OTT: FPT Play, TV360, VTVcab ON, SCTV Online, HTVC, VTVgo, MyTV, ON Plus,...
Lịch thi đấu và kết quả
Lịch thi đấu
Vòng 1
20 tháng 10 năm 2023 | Hải Phòng | 1–1![]() | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, VTV5TN, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
|
21 tháng 10 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 2–2![]() | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
22 tháng 10 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Thể Công – Viettel | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
22 tháng 10 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–1![]() | Quảng Nam | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
22 tháng 10 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
22 tháng 10 năm 2023 | Công an Hà Nội | 1–1![]() | Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
24 tháng 11 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 0–1 | Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ | |||
Ghi chú: Trận đấu được dời lịch tới ngày 24 tháng 11 do Hà Nội có trận đấu tại AFC Champions League vào ngày 24 tháng 10.[8] |
Vòng 2
27 tháng 10 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 1–1![]() | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
28 tháng 10 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 0–3 | Công an Hà Nội | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:15 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
|
28 tháng 10 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1![]() | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
28 tháng 10 năm 2023 | Khánh Hòa | 2–3 | Thép Xanh Nam Định | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
|
29 tháng 10 năm 2023 | Quảng Nam | 1–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
29 tháng 10 năm 2023 | Quy Nhơn Bình Định | 0–2 | Becamex Bình Dương | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
29 tháng 10 năm 2023 | Hà Nội | 3–5![]() | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
|
Vòng 3
03 tháng 11 năm 2023 | Quy Nhơn Bình Định | 3–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
|
03 tháng 11 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–1![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV1 |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
03 tháng 11 năm 2023 | Công an Hà Nội | 2–0![]() | Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
|
04 tháng 11 năm 2023 | Quảng Nam | 0–1 | Khánh Hòa | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
04 tháng 11 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Hải Phòng | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
04 tháng 11 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5 |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
04 tháng 11 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 1–0![]() | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5TNB |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
|
Vòng 4
02 tháng 12 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 4–4 | Quảng Nam | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
|
02 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
03 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Becamex Bình Dương | Pleiku, Gia Lai | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết VTV5, VTV5TN, FPT Play |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà | ||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi LP Bank Hoàng Anh Gia Lai được sử dụng. |
03 tháng 12 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–4 | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
03 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 0–1![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV Key | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải | ||||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi Merryland Quy Nhơn Bình Định được sử dụng. |
03 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Thể Công – Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn | |||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi Thể Công - Viettel được sử dụng. |
04 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 3–1![]() | Công an Hà Nội | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết VTV5, FPT Play |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 13.979 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
Vòng 5
08 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–2 | Thể Công – Viettel | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
09 tháng 12 năm 2023 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–3 | Đông Á Thanh Hóa | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết VTV5, FPT Play |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
09 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–2![]() | Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết HTV Thể thao, FPT Play |
| Sân vận động: Thiên Trường Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
|
09 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
10 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
10 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–2 | Becamex Bình Dương | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
10 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 2–0![]() | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết VTV5, FPT Play |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
Vòng 6
15 tháng 12 năm 2023 | Công an Hà Nội | 0–0 | Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
16 tháng 12 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–4 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
16 tháng 12 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 3–2 | Thép Xanh Nam Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 8.200 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
16 tháng 12 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết VTV5, FPT Play |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
17 tháng 12 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
17 tháng 12 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 0–2![]() | Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết VTV5, FPT Play |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
18 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 3–1 | Khánh Hòa | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
Vòng 7
22 tháng 12 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 7.200 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
22 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 2–1 | Công an Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết VTV5, FPT Play |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
|
22 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết HTVTT, FPT Play |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
22 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 1–1![]() | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, HTV1 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
23 tháng 12 năm 2023 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 4–1 | Thể Công – Viettel | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
23 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 2–0 | Hải Phòng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
|
23 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 3–0![]() | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết VTV5, VTV5TN, FPT Play | Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
|
Vòng 8
26 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
26 tháng 12 năm 2023 | Công an Hà Nội | 3–0![]() | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
26 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
|
27 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
|
27 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | Hà Nội | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
27 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 3–0![]() | Thể Công – Viettel | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
27 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 0–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
Vòng 9
17 tháng 2 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–1 | Quảng Nam | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
17 tháng 2 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–0 | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
17 tháng 2 năm 2024 | Hải Phòng | 1–3![]() | Thép Xanh Nam Định | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 18.421 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
18 tháng 2 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
18 tháng 2 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Key |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
18 tháng 2 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 2–0![]() | Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
18 tháng 2 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–0![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
Vòng 10
23 tháng 2 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 0–0 | Quảng Nam | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
23 tháng 2 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Khánh Hòa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
23 tháng 2 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1 | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
23 tháng 2 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2![]() | Hải Phòng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
23 tháng 2 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–1![]() | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
|
24 tháng 2 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–1 | Thép Xanh Nam Định | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
|
24 tháng 2 năm 2024 | Hà Nội | 3–1![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
Vòng 11
27 tháng 2 năm 2024 | Quảng Nam | 2–0 | Thể Công – Viettel | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
27 tháng 2 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
27 tháng 2 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–1![]() | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
27 tháng 2 năm 2024 | Hải Phòng | 2–2![]() | Sông Lam Nghệ An | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
28 tháng 2 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 3–2![]() | Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
28 tháng 2 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
28 tháng 2 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
Vòng 12
02 tháng 3 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–2![]() | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
|
02 tháng 3 năm 2024 | Hải Phòng | 1–1![]() | Thể Công – Viettel | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
03 tháng 3 năm 2024 | Quảng Nam | 1–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
03 tháng 3 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1![]() | Thép Xanh Nam Định | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
03 tháng 3 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
03 tháng 3 năm 2024 | Công an Hà Nội | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
03 tháng 3 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Becamex Bình Dương | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
Vòng 13
08 tháng 3 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 | Hải Phòng | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
08 tháng 3 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–1![]() | Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
08 tháng 3 năm 2024 | Hà Nội | 3–1![]() | Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
|
09 tháng 3 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
|
09 tháng 3 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
09 tháng 3 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–2 | Khánh Hòa | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
|
09 tháng 3 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 3–0![]() | Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
Vòng 14
30 tháng 3 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Khánh Hòa | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
30 tháng 3 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Hải Phòng | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
30 tháng 3 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 3–2![]() | Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
|
31 tháng 3 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–0 | Becamex Bình Dương | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
31 tháng 3 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 0–2![]() | Công an Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết HTV1, FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
31 tháng 3 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết HTV Key, FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
31 tháng 3 năm 2024 | Hà Nội | 1–2![]() | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
Vòng 15
04 tháng 4 năm 2024 | Quảng Nam | 1–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
|
04 tháng 4 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 0–0 | Thể Công – Viettel | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
04 tháng 4 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
04 tháng 4 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–0![]() | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
04 tháng 4 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–3 | Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
05 tháng 4 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 2–4![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
05 tháng 4 năm 2024 | Hải Phòng | 2–0![]() | Đông Á Thanh Hóa | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
Vòng 16
03 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–2 | Quảng Nam | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
04 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
04 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 3–1 | Khánh Hòa | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
04 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 0–0![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
04 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–3![]() | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
|
04 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao | Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
05 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–1![]() | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
Vòng 17
08 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 2–0 | Công an Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
08 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 3–1![]() | Becamex Bình Dương | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
08 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 2–4 | Hải Phòng | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
08 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
|
08 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Đông Á Thanh Hóa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
09 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
|
09 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 0–2![]() | Thể Công – Viettel | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
|
Vòng 18
12 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2![]() | Becamex Bình Dương | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
12 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–1 | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Key | Douglas Coutinho ![]() | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
12 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 0–0![]() | Quảng Nam | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
13 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Thép Xanh Nam Định | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
13 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–2 | Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
|
13 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
13 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 1–1![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
Vòng 19
17 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 4–1 | Công an Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.800 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
|
17 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Quảng Nam | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
17 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–1![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
17 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 2–0![]() | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV1 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
18 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 2–1![]() | Khánh Hòa | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
18 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–1 | Hải Phòng | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
|
18 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 2–1![]() | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
Vòng 20
21 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
21 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 2–1 | Becamex Bình Dương | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
21 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 2–1![]() | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
21 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
22 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 2–4![]() | Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 13.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
22 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Thể Công – Viettel | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
22 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–2 | Sông Lam Nghệ An | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
Vòng 21
25 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 0–3 | Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
|
25 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 4–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
26 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Becamex Bình Dương | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
26 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 1–2 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
|
26 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 2–5![]() | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
26 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 1–2![]() | Thể Công – Viettel | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
26 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 3–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
Vòng 22
30 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Đông Á Thanh Hóa | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
30 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 3–0 | Quảng Nam | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
30 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0![]() | Công an Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
|
30 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 2–1![]() | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
|
31 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–1![]() | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
31 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
| Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
|
31 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 5–2![]() | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
Vòng 23
15 tháng 6 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1![]() | Đông Á Thanh Hóa | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Lê Văn Thành ![]() | Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 | Luiz ![]() | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
15 tháng 6 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–5 | Quảng Nam | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
15 tháng 6 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1![]() | Thể Công – Viettel | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Diallo ![]() | Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
|
15 tháng 6 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Thép Xanh Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, HTV3, TV360 |
| Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 6000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
16 tháng 6 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 0–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
16 tháng 6 năm 2024 | Hà Nội | 2–1![]() | Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết VTV5, FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7000 Trọng tài: Lê Vũ Linh | ||
Ghi chú: Trời Ơi Công An Lại Thua Nữa Rồi..... |
16 tháng 6 năm 2024 | Hải Phòng | 3–1 | Becamex Bình Dương | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 7000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
|
Vòng 24
19 tháng 6 năm 2024 | Quảng Nam | 4–2 | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 | Michael Olaha ![]() | Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1500 Trọng tài: Razlan Joffri Bin Ali |
|
19 tháng 6 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1 | Khánh Hòa | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Rimario Gordon ![]() | Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 1000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
19 tháng 6 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 15000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
20 tháng 6 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thiên Trường |
|
20 tháng 6 năm 2024 | Becamex Bình Dương | – | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Gò Đậu |
|
20 tháng 6 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | – | Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Quy Nhơn |
|
20 tháng 6 năm 2024 | Công an Hà Nội | – | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
|
Vòng 25
25 tháng 6 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Vinh |
|
25 tháng 6 năm 2024 | Công an Hà Nội | – | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
|
25 tháng 6 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Quảng Nam | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thống Nhất |
|
25 tháng 6 năm 2024 | Hải Phòng | – | Hà Nội | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Lạch Tray |
|
25 tháng 6 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | – | Khánh Hòa | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thiên Trường |
|
25 tháng 6 năm 2024 | Becamex Bình Dương | – | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Gò Đậu |
|
25 tháng 6 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | – | Thể Công – Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thanh Hóa |
|
Vòng 26
30 tháng 6 năm 2024 | Thể Công – Viettel | – | Sông Lam Nghệ An | Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
30 tháng 6 năm 2024 | Hà Nội | – | Becamex Bình Dương | Sân vận động Hàng Đẫy | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Lượng khán giả: Đống Đa, Hà Nội |
|
30 tháng 6 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | – | Hải Phòng | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Pleiku |
|
30 tháng 6 năm 2024 | Khánh Hòa | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: 19 tháng 8 |
|
30 tháng 6 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | – | Công an Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Quy Nhơn |
|
30 tháng 6 năm 2024 | Quảng Nam | – | Thép Xanh Nam Định | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hòa Xuân |
|
30 tháng 6 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hà Tĩnh |
|
Tóm tắt kết quả
Nhà \ Khách | BFC | CAHN | ĐATH | HNFC | HPFC | HLHT | KHFC | LPBHA | MQBĐ | QNFC | SLNA | HCMC | TXNĐ | TCVT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 4–1 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 1–0 | 3–1 | 18:00 | 1–1 | 3–2 | 1–2 | 3–2 | 0–0 | ||
Công an Hà Nội | 3–0 | 3–1 | 2–0 | 19:15 | 1–1 | 3–1 | 1–1 | 0–0 | 2–0 | 2–0 | 2–3 | 1–2 | ||
Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | 0–2 | 2–0 | 3–2 | 2–2 | 1–1 | 1–2 | 0–0 | 3–1 | 3–1 | 1–1 | 2–5 | ||
Hà Nội | 2–1 | 2–1 | 3–5 | 1–1 | 5–2 | 2–0 | 0–1 | 3–1 | 2–0 | 3–1 | 1–2 | 0–2 | ||
Hải Phòng | 3–1 | 3–1 | 2–0 | 3–2 | 3–1 | 1–1 | 0–1 | 0–0 | 2–2 | 2–0 | 1–3 | 1–1 | ||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–0 | 1–0 | 2–2 | 1–1 | 1–0 | 1–0 | 0–4 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 2–4 | 1–1 | ||
Khánh Hòa | 0–2 | 2–1 | 0–2 | 0–1 | 2–4 | 0–1 | 0–0 | 1–2 | 0–5 | 0–1 | 2–3 | 0–1 | ||
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | 0–3 | 1–1 | 2–0 | 2–1 | 1–1 | 0–1 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | 1–1 | 1–2 | ||
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 0–2 | 2–3 | 18:00 | 1–1 | 2–0 | 2–2 | 3–1 | 3–0 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 4–1 | ||
Quảng Nam | 2–1 | 2–0 | 0–2 | 0–3 | 2–0 | 1–0 | 0–1 | 1–1 | 1–1 | 4–2 | 1–1 | 2–0 | ||
Sông Lam Nghệ An | 1–0 | 0–1 | 0–1 | 1–1 | 0–0 | 2–1 | 1–0 | 2–0 | 4–4 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | 2–1 | 2–0 | 1–3 | 1–1 | 0–1 | 2–0 | 4–1 | 2–1 | 1–0 | 1–1 | 2–0 | ||
Thép Xanh Nam Định | 3–1 | 2–2 | 1–1 | 3–2 | 2–4 | 18:00 | 3–0 | 2–4 | 2–1 | 1–1 | 2–1 | 3–0 | ||
Thể Công – Viettel | 0–1 | 3–0 | 1–1 | 0–2 | 2–1 | 1–0 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | 3–2 | 0–0 | 2–1 |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Tiến trình mùa giải
H = Hòa; B = Thua; T = Thắng
Vị trí các đội qua các vòng đấu
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 11 | 5 | 3 | 5 | 3 | 1 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 8 | |||
Công an Hà Nội | 8 | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 8 | 5 | 5 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 4 | 2 | 4 | 4 | 6 | 8 | 9 | |||
Đông Á Thanh Hóa | 4 | 7 | 4 | 2 | 2 | 3 | 4 | 4 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 5 | 5 | 7 | 9 | 9 | 7 | |||
Hà Nội | 12 | 13 | 14 | 10 | 9 | 8 | 7 | 8 | 10 | 6 | 9 | 7 | 6 | 7 | 6 | 6 | 7 | 7 | 6 | 5 | 3 | 3 | 3 | |||
Hải Phòng | 9 | 3 | 6 | 8 | 4 | 4 | 6 | 7 | 8 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 9 | 7 | 5 | 6 | 7 | 6 | 5 | 6 | 4 | |||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3 | 6 | 10 | 13 | 13 | 14 | 13 | 12 | 11 | 9 | 11 | 11 | 10 | 8 | 7 | 8 | 12 | 11 | 8 | 12 | 13 | 10 | 11 | |||
Khánh Hòa | 14 | 14 | 9 | 11 | 12 | 12 | 12 | 13 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 5 | 12 | 13 | 14 | 14 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 12 | 12 | 13 | 12 | 11 | 10 | 10 | 12 | 11 | 12 | 13 | 13 | |||
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 6 | 11 | 8 | 6 | 5 | 5 | 3 | 2 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | |||
Quảng Nam | 13 | 10 | 12 | 12 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | 11 | 7 | 8 | 8 | 11 | 11 | 9 | 8 | 8 | 10 | 9 | 10 | 12 | 10 | |||
Sông Lam Nghệ An | 10 | 8 | 11 | 9 | 11 | 11 | 11 | 10 | 7 | 8 | 8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 11 | 11 | 12 | |||
Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 4 | 7 | 4 | 7 | 7 | 5 | 6 | 6 | 7 | 6 | 6 | 7 | 6 | 8 | 10 | 9 | 9 | 11 | 10 | 8 | 7 | 6 | |||
Thép Xanh Nam Định | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Thể Công – Viettel | 7 | 9 | 5 | 7 | 6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 12 | 12 | 13 | 13 | 9 | 10 | 12 | 11 | 12 | 9 | 8 | 7 | 5 | 5 |
Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2024–25 | |
Á quân, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 | |
Hạng 3, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 | |
Tham dự trận play–off trụ hạng | |
Xuống thi đấu tại V.League 2 2024–25 |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Xanh Nam Định | 23 | 13 | 5 | 5 | 51 | 36 | +15 | 44 | Tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2024–25 |
2 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 23 | 11 | 7 | 5 | 38 | 24 | +14 | 40 | Tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 |
3 | Hà Nội | 23 | 12 | 3 | 8 | 39 | 30 | +9 | 39 | |
4 | Hải Phòng | 23 | 9 | 8 | 6 | 40 | 31 | +9 | 35 | |
5 | Thể Công – Viettel | 24 | 9 | 8 | 7 | 24 | 26 | −2 | 35 | |
6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | 9 | 7 | 8 | 28 | 26 | +2 | 34 | |
7 | Đông Á Thanh Hóa | 24 | 9 | 7 | 8 | 34 | 34 | 0 | 34 | |
8 | Becamex Bình Dương | 23 | 10 | 3 | 10 | 29 | 29 | 0 | 33 | |
9 | Quảng Nam | 24 | 8 | 8 | 8 | 33 | 32 | +1 | 32 | |
10 | Công an Hà Nội (Y) | 23 | 9 | 4 | 10 | 33 | 30 | +3 | 31 | |
11 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 23 | 7 | 7 | 9 | 24 | 30 | −6 | 28 | |
12 | Sông Lam Nghệ An | 24 | 6 | 8 | 10 | 24 | 31 | −7 | 26 | |
13 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 23 | 6 | 8 | 9 | 19 | 29 | −10 | 26 | Tham dự trận play–off trụ hạng |
14 | Khánh Hòa (R) | 24 | 2 | 5 | 17 | 18 | 46 | −28 | 11 | Xuống thi đấu tại V.League 2 2024–25 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
(R) Xuống hạng; (Y) ?
Trận play-off trụ hạng
Trận đấu play-off xác định đội giành quyền thi đấu tại V.League 1 mùa giải 2024–25, diễn ra giữa đội xếp thứ 13 V.League 1 2023–24 và đội xếp thứ hai giải Hạng Nhất Quốc gia 2023–24.
Đội xếp thứ 13 | – | Đội xếp thứ 2 giải hạng Nhất | |||
|
Thống kê mùa giải
Theo câu lạc bộ
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | ||
CLB thắng ít nhất | Khánh Hòa | |
CLB hoà nhiều nhất | ||
CLB hoà ít nhất | ||
CLB thua nhiều nhất | Khánh Hòa | |
CLB thua ít nhất | ||
Chuỗi thắng dài nhất | ||
Chuỗi bất bại dài nhất | Hải Phòng | 11 trận |
Chuỗi không thắng dài nhất | Khánh Hòa | |
Chuỗi thua dài nhất | Khánh Hòa | 9 trận |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | ||
CLB ghi ít bàn thắng nhất | ||
CLB lọt lưới nhiều nhất | ||
CLB lọt lưới ít nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Theo cầu thủ
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Dưới đây là danh sách những cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 448 bàn thắng ghi được trong 168 trận đấu, trung bình 2.67 bàn thắng mỗi trận đấu.
- Tính đến 20 tháng 6 năm 2024
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() | Thép Xanh Nam Định | 28 |
2 | ![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 16 |
3 | ![]() | Hải Phòng | 12 |
![]() ![]() | Quảng Nam | ||
4 | ![]() | Công an Hà Nội | 11 |
![]() | Sông Lam Nghệ An | ||
5 | ![]() | Đông Á Thanh Hóa | 10 |
![]() | Hà Nội | ||
![]() | Hải Phòng | ||
6 | ![]() | Đông Á Thanh Hóa | 9 |
![]() | Thép Xanh Nam Định | ||
7 | ![]() | Becamex Bình Dương | 8 |
![]() | |||
![]() | Công an Hà Nội | ||
![]() | Hà Nội | ||
![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
8 | ![]() | Hà Nội | 7 |
![]() | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ||
9 | ![]() | Khánh Hòa | 6 |
![]() | Thể Công – Viettel | ||
10 | ![]() | Hà Nội | 5 |
![]() | Hải Phòng | ||
![]() | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ||
![]() | Quảng Nam | ||
![]() | |||
![]() | Thép Xanh Nam Định | ||
11 | ![]() | Công an Hà Nội | 4 |
![]() | |||
![]() | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
![]() | |||
![]() | Khánh Hòa | ||
![]() | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | ||
12 | ![]() | Becamex Bình Dương | 3 |
![]() | Công an Hà Nội | ||
![]() | Đông Á Thanh Hóa | ||
![]() | |||
![]() | Hà Nội | ||
![]() | |||
![]() | Hải Phòng | ||
![]() | |||
![]() | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() | |||
![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ||
![]() | Quảng Nam | ||
![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
![]() | |||
![]() | Thể Công – Viettel | ||
13 | ![]() | Becamex Bình Dương | 2 |
![]() | |||
![]() | Công an Hà Nội | ||
![]() | |||
![]() | Đông Á Thanh Hóa | ||
![]() | |||
![]() | Hà Nội | ||
![]() | Hải Phòng | ||
![]() | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
![]() | Khánh Hòa | ||
![]() | |||
![]() | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ||
![]() | |||
![]() | Quảng Nam | ||
![]() | |||
![]() | Sông Lam Nghệ An | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
![]() | |||
![]() | Thép Xanh Nam Định | ||
![]() | Thể Công – Viettel | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
14 | ![]() | Becamex Bình Dương | 1 |
![]() | |||
![]() | |||
Bản mẫu:Flagicon Võ Minh Trọng | |||
Bản mẫu:Flagicon Geovane Magno | Bản mẫu:CAHN | ||
Bản mẫu:Flagicon Lê Phạm Thành Long | |||
Bản mẫu:Flagicon Raphael Success | |||
Bản mẫu:Flagicon Lê Thanh Bình | Bản mẫu:ĐATH | ||
Bản mẫu:Flagicon Lê Văn Thắng | |||
Bản mẫu:Flagicon Trịnh Văn Lợi | |||
Bản mẫu:Flagicon Võ Nguyên Hoàng | |||
Bản mẫu:Flagicon Đào Văn Nam | Bản mẫu:HNFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Tùng | |||
Bản mẫu:Flagicon Vũ Đình Hai | |||
Bản mẫu:Flagicon Đặng Văn Tới | Bản mẫu:HPFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Tuấn Anh | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Đạt | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Minh | |||
Bản mẫu:Flagicon Phạm Hoài Dương | |||
Bản mẫu:Flagicon Đinh Thanh Trung | Bản mẫu:HLHT | ||
Bản mẫu:Flagicon Michael Gopey | |||
Bản mẫu:Flagicon Trần Phi Sơn | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Duy Dương | Bản mẫu:KHFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hoàng Quốc Chí | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Minh Lợi | |||
Bản mẫu:Flagicon Trần Đình Kha | |||
Bản mẫu:Flagicon A Hoàng | Bản mẫu:LPBHA | ||
Bản mẫu:Flagicon Dụng Quang Nho | |||
Bản mẫu:Flagicon Gabriel Ferreira | |||
Bản mẫu:Flagicon Jhon Cley | |||
Bản mẫu:Flagicon João Veras | |||
Bản mẫu:Flagicon Lê Văn Sơn | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Quốc Việt | |||
Bản mẫu:Flagicon Đỗ Văn Thuận | Bản mẫu:MQBĐ | ||
Bản mẫu:Flagicon Hà Đức Chinh | |||
Bản mẫu:Flagicon Lê Ngọc Bảo | |||
Bản mẫu:Flagicon Mạc Hồng Quân | |||
Bản mẫu:Flagicon Ngô Hồng Phước | |||
Bản mẫu:Flagicon Phạm Văn Thành | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Vũ Hoàng Dương | Bản mẫu:QNFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Phù Trung Phong | |||
Bản mẫu:Flagicon Pierre Lamothe | |||
Bản mẫu:Flagicon Ngô Văn Lương | Bản mẫu:SLNA | ||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Bách | |||
Bản mẫu:Flagicon Phan Bá Quyền | |||
Bản mẫu:Flagicon Brendon Lucas | Bản mẫu:HCMC | ||
Bản mẫu:Flagicon Bùi Ngọc Long | |||
Bản mẫu:Flagicon Lâm Thuận | |||
Bản mẫu:Flagicon Ngô Tùng Quốc | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hạ Long | |||
Bản mẫu:FlagiconBản mẫu:Flagicon Paul-Georges Ntep | |||
Bản mẫu:Flagicon Phan Nhật Thanh Long | |||
Bản mẫu:Flagicon Võ Huy Toàn | |||
Bản mẫu:Flagicon Wander Luiz | |||
Bản mẫu:Flagicon Hồ Khắc Ngọc | Bản mẫu:TXNĐ | ||
Bản mẫu:Flagicon Lý Công Hoàng Anh | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Phong Hồng Duy | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Vĩ | |||
Bản mẫu:Flagicon Tô Văn Vũ | |||
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Đạt | |||
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Kiên | |||
Bản mẫu:Flagicon Bùi Tiến Dũng | Bản mẫu:TCVT | ||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hữu Thắng | |||
Bản mẫu:Flagicon Nhâm Mạnh Dũng | |||
Bản mẫu:Flagicon Trần Danh Trung | |||
Bản mẫu:Flagicon Trần Mạnh Cường | |||
Bản mẫu:Flagicon Trương Tiến Anh |
Bàn phản lưới nhà
Bản mẫu:Updated
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn |
---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Flagicon Bùi Tiến Dũng | Bản mẫu:TCVT | Bản mẫu:LPBHA | 2 |
Bản mẫu:HPFC | ||||
2 | Bản mẫu:Flagicon Joseph Mpande | Bản mẫu:HPFC | Bản mẫu:CAHN | 1 |
Bản mẫu:Flagicon Stephen Eze | Bản mẫu:QNFC | Bản mẫu:TCVT | ||
Bản mẫu:Flagicon Jairo Rodrigues | Bản mẫu:LPBHA | Bản mẫu:KHFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Janclesio Almeida | Bản mẫu:BFC | Bản mẫu:QNFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Trần Hoàng Hưng | Bản mẫu:QNFC | Bản mẫu:ĐATH | ||
Bản mẫu:Flagicon Vương Văn Huy | Bản mẫu:SLNA | Bản mẫu:HCMC | ||
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Kiên | Bản mẫu:TXNĐ | Bản mẫu:BFC |
Ghi hat-trick
Bản mẫu:Updated
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Bản mẫu:Flagicon Alan Sebastião | Bản mẫu:MQBĐ | Bản mẫu:HNFC | 4–2 (H) | 20 tháng 6 năm 2024 |
Bản mẫu:FlagiconBản mẫu:Flagicon Hoàng Vũ Samson | Bản mẫu:QNFC | Bản mẫu:KHFC4 | 5–0 (A) | 15 tháng 6 năm 2024 |
Bản mẫu:Flagicon Rafaelson | Bản mẫu:TXNĐ | Bản mẫu:ĐATH5 | 5–2 (A) | 26 tháng 5 năm 2024 |
Bản mẫu:BFC | 3–1 (H) | 8 tháng 5 năm 2024 | ||
Bản mẫu:Flagicon Lucão do Break | Bản mẫu:HPFC | Bản mẫu:TXNĐ | 4–2 (A) | 22 tháng 5 năm 2024 |
Bản mẫu:HNFC | 5–3 (A) | 29 tháng 10 năm 2023 | ||
Bản mẫu:Flagicon Jeferson Elias | Bản mẫu:CAHN | Bản mẫu:KHFC | 3–1 (H) | 12 tháng 5 năm 2024 |
Bản mẫu:Flagicon Michael Olaha | Bản mẫu:SLNA | Bản mẫu:QNFC | 4–4 (H) | 2 tháng 12 năm 2023 |
Bản mẫu:Flagicon Joel Tagueu | Bản mẫu:HNFC | Bản mẫu:HPFC | 3–5 (H) | 29 tháng 10 năm 2023 |
- Ghi chú: 4: ghi 4 bàn; 5: ghi 5 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách
Số trận giữ sạch lưới
Bản mẫu:Updated
Xếp hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:FlagiconBản mẫu:Flagicon Nguyễn Filip | Bản mẫu:CAHN | 8 |
2 | Bản mẫu:Flagicon Trần Minh Toàn | Bản mẫu:BFC | 7 |
Bản mẫu:Flagicon Patrik Lê Giang | Bản mẫu:HCMC | ||
3 | Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Thanh Tùng | Bản mẫu:HLHT | 6 |
4 | Bản mẫu:FlagiconBản mẫu:Flagicon Đặng Văn Lâm | Bản mẫu:MQBĐ | 5 |
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Công | Bản mẫu:QNFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Việt | Bản mẫu:SLNA | ||
5 | Bản mẫu:Flagicon Trịnh Xuân Hoàng | Bản mẫu:ĐATH | 4 |
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Hoàng | Bản mẫu:HNFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Đình Triệu | Bản mẫu:HPFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Bùi Tiến Dũng | Bản mẫu:LPBHA | ||
Bản mẫu:Flagicon Trần Nguyên Mạnh | Bản mẫu:TXNĐ | ||
6 | Bản mẫu:Flagicon Tống Đức An | Bản mẫu:QNFC | 3 |
Bản mẫu:Flagicon Phạm Văn Phong | Bản mẫu:TCVT | ||
Bản mẫu:Flagicon Quàng Thế Tài | |||
7 | Bản mẫu:Flagicon Võ Ngọc Cường | Bản mẫu:KHFC | 2 |
Bản mẫu:Flagicon Phan Đình Vũ Hải | Bản mẫu:LPBHA | ||
Bản mẫu:Flagicon Huỳnh Tuấn Linh | Bản mẫu:MQBĐ | ||
8 | Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Thanh Thắng | Bản mẫu:ĐATH | 1 |
Bản mẫu:Flagicon Bùi Tấn Trường | Bản mẫu:HNFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Quan Văn Chuẩn | |||
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hoài Anh | Bản mẫu:KHFC | ||
Bản mẫu:Flagicon Trần Trung Kiên | Bản mẫu:LPBHA | ||
Bản mẫu:Flagicon Trần Đình Minh Hoàng | Bản mẫu:MQBĐ | ||
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Tiến | Bản mẫu:SLNA | ||
Bản mẫu:Flagicon Ngô Xuân Sơn | Bản mẫu:TCVT |
Số khán giả
Bản mẫu:Smalldiv Bản mẫu:Smalldiv
Bản mẫu:Abbr | Bản mẫu:Abbr | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 14 | Vòng 15 | Vòng 16 | Vòng 17 | Vòng 18 | Vòng 19 | Vòng 20 | Vòng 21 | Vòng 22 | Vòng 23 | Vòng 24 | Vòng 25 | Vòng 26 | Tổng | Bản mẫu:Abbr |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bản mẫu:BFC | 13 | 6.000 | 6.500 | 8.200 | 7.200 | 3.000 | 4.000 | 4.500 | 4.500 | 2.500 | 6.800 | 2.500 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:CAHN | 13 | 6.000 | 12.000 | 8.000 | 5.000 | 8.000 | 12.000 | 10.000 | 11.000 | 10.000 | 1.000 | 12.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:ĐATH | 13 | 8.000 | 8.000 | 4.000 | 9.000 | 5.000 | 5.000 | 8.000 | 3.000 | 5.000 | 2.000 | 7.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:HNFC | 13 | 4.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 2.000 | 5.500 | 10.000 | 6.000 | 3.000 | 5.000 | 2.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:HPFC | 13 | 15.000 | 13.979 | 8.000 | 10.000 | 18.421 | 7.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 8.000 | 8.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:HLHT | 13 | 5.000 | 6.000 | 2.500 | 5.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 4.000 | 5.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:KHFC | 13 | 6.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 6.500 | 6.000 | 3.000 | 6.000 | 3.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:LPBHA | 13 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 5.500 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 4.500 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:MQBĐ | 13 | 5.000 | 3.000 | 5.000 | 4.500 | 6.000 | 4.000 | 6.000 | 3.000 | 4.500 | 3.000 | 3.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:QNFC | 13 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.500 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:SLNA | 13 | 7.000 | 2.000 | 4.000 | 4.000 | 7.000 | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 5.000 | 5.000 | 7.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:HCMC | 13 | 5.000 | 7.000 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 7.000 | 4.500 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:TXNĐ | 13 | 12.000 | 10.000 | 10.000 | 7.000 | 10.000 | 11.000 | 14.000 | 15.000 | 15.000 | 13.000 | 14.000 | |||||||||||||||||
Bản mẫu:TCVT | 13 | 4.000 | 5.000 | 7.000 | 2.000 | 3.500 | 8.000 | 4.000 | 5.000 | 2.000 | 8.000 | 4.000 | |||||||||||||||||
Tổng cộng | 182 | 59.000 | 39.000 | 48.500 | 43.979 | 42.000 | 41.700 | 35.700 | 40.000 | 49.421 | 32.500 | 47.000 | 46.500 | 47.000 | 41.500 | 49.500 | 29.500 | 38.000 | 30.000 | 33.300 | 40.000 | 43.000 | 35.000 | ||||||
Trung bình | 13 | 8.429 | 5.571 | 6.929 | 6.282 | 6.000 | 5.957 | 5.100 | 5.714 | 7.060 | 4.643 | 6.714 | 6.643 | 6.714 | 5.929 | 7.071 | 4.214 | 5.429 | 4.286 | 4.757 | 5.714 | 6.143 | 5.000 |
Các giải thưởng
Giải thưởng tháng
Tháng | CLB xuất sắc nhất tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|
Tháng 10 | Bản mẫu:TXNĐ | Vũ Hồng Việt (Bản mẫu:TXNĐ) | Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) | Phạm Tuấn Hải (Bản mẫu:HNFC) |
Tháng 12 | Bản mẫu:BFC | Lê Huỳnh Đức (Bản mẫu:BFC) | Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) | Júnior Fialho (Bản mẫu:CAHN) |
Tháng 2 | Bản mẫu:TXNĐ | Vũ Hồng Việt (Bản mẫu:TXNĐ) | Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) | Phạm Tuấn Hải (Bản mẫu:HNFC) |
Tháng 4 | Bản mẫu:HPFC | Chu Đình Nghiêm (Bản mẫu:HPFC) | Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) | Nguyễn Văn Đức (Bản mẫu:MQBĐ) |
Tháng 5 | Bản mẫu:HNFC | Iwamasa Daiki (Bản mẫu:HNFC) | Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) | Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) |
Tháng 6 |
Giải thưởng chung cuộc
Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2024.
Các sự việc liên quan đến giải đấu
5 cầu thủ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh bị bắt vì sử dụng ma túy
Sáng ngày 5 tháng 4 năm 2024, Công an Hà Tĩnh tiến hành kiểm tra phòng 501, 502 tại khách sạn Bình Minh (09 Trần Phú, TP Hà Tĩnh) phát hiện có 10 đối tượng đang tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy, trong đó có 5 cầu thủ thuộc biên chế câu lạc bộ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh. 5 cầu thủ bị bắt bao gồm:
- Đinh Thanh Trung (sinh năm 1988, số 7, tiền vệ)
- Nguyễn Trung Học (sinh năm 1998, số 28, tiền vệ)
- Dương Quang Tuấn (sinh năm 1996, thủ môn)
- Nguyễn Ngọc Thắng (sinh năm 2002, số 38, hậu vệ)
- Nguyễn Văn Trường (sinh năm 2003, số 68, hậu vệ)
VFF đánh giá sự việc này rất nghiêm trọng, ảnh hưởng đến hình ảnh của bóng đá Việt Nam nói chung và CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh nói riêng. Chính vì vậy, Ban phòng, chống tiêu cực trong bóng đá của VFF đã báo cáo lãnh đạo VFF, Ban kỷ luật VFF về vụ việc nêu trên.
Ngày 8 tháng 5 năm 2024, Ban kỷ luật VFF ban hành Quyết định số 277/QĐ-LĐBĐVN về việc tạm đình chỉ thi đấu đối với 5 cầu thủ đang bị cơ quan công an tỉnh Hà Tĩnh bắt giữ để điều tra về hành vi nghi vấn sử dụng chất cấm.[9] Đồng thời, VFF cũng đã có công văn gửi đến các câu lạc bộ tham dự các giải bóng đá Quốc gia đề nghị tăng cường công tác quản lý, giáo dục cầu thủ của các đội bóng tại các giải bóng đá Quốc gia.[10]
Tối 14/5, Viện Kiểm sát Nhân dân Thành phố Hà Tĩnh đã phê chuẩn quyết định khởi tố bị can, tạm giam Trung cùng Nguyễn Trung Học, Nguyễn Ngọc Thắng, Dương Quang Tuấn, Nguyễn Văn Trường về tội Tổ chức sử dụng trái phép chất mà túy, theo điều 255 Bộ luật Hình sự.[11]
Xem thêm
Chú thích
Ghi chú
Bản mẫu:Notelist-la
Tham khảo
Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá Việt Nam Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Tham khảo
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu