Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (danh sách cầu thủ tham dự)
Sau đây là danh sách các đội tuyển tham gia Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (Euro 2008) tổ chức tại Áo và Thụy Sĩ. Mỗi đội tuyển được phép đăng ký 23 cầu thủ (có 3 thủ môn) vào ngày 28 tháng 5 năm 2008. Trong trường hợp cầu thủ đã được đăng ký bị chấn thương nặng trước khi trận đấu đầu tiên diễn ra, cầu thủ đó có thể được thay thế bằng một người khác.[1]
Bảng A
Cộng hòa Séc
Huấn luyện viên: Karel Brückner
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: Luiz Felipe Scolari
Thụy Sĩ
Huấn luyện viên: Köbi Kuhn
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Diego Benaglio | 08 tháng 9, 1983 (24) | 12 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Johan Djourou | 21 tháng 1, 1987 (21) | 17 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Ludovic Magnin | 20 tháng 4, 1979 (29) | 50 | 3 | ![]() |
4 | 2HV | Philippe Senderos | 14 tháng 2, 1985 (23) | 28 | 3 | ![]() |
5 | 2HV | Stephan Lichtsteiner | 16 tháng 1, 1984 (24) | 12 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Benjamin Huggel | 07 tháng 7, 1977 (30) | 25 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Ricardo Cabanas | 29 tháng 4, 1979 (29) | 49 | 4 | ![]() |
8 | 3TV | Gökhan İnler | 27 tháng 6, 1984 (23) | 17 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Alexander Frei (c) | 15 tháng 7, 1979 (28) | 59 | 35 | ![]() |
10 | 3TV | Hakan Yakın | 22 tháng 2, 1977 (31) | 66 | 15 | ![]() |
11 | 4TĐ | Marco Streller | 26 tháng 6, 1981 (26) | 28 | 11 | ![]() |
12 | 4TĐ | Eren Derdiyok | 12 tháng 6, 1988 (19) | 3 | 1 | ![]() |
13 | 2HV | Stéphane Grichting | 29 tháng 3, 1979 (29) | 18 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Daniel Gygax | 28 tháng 8, 1981 (26) | 34 | 5 | ![]() |
15 | 3TV | Gelson Fernandes | 02 tháng 9, 1986 (21) | 8 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Tranquillo Barnetta | 22 tháng 5, 1985 (23) | 32 | 6 | ![]() |
17 | 2HV | Christoph Spycher | 30 tháng 3, 1978 (30) | 39 | 0 | ![]() |
18 | 1TM | Pascal Zuberbühler | 08 tháng 1, 1971 (37) | 50 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Valon Behrami | 19 tháng 4, 1985 (23) | 16 | 2 | ![]() |
20 | 2HV | Patrick Müller | 31 tháng 12 năm 1976 (31) | 78 | 3 | ![]() |
21 | 1TM | Eldin Jakupović | 02 tháng 10 năm 1984 (23) | 0 | 0 | ![]() |
22 | 4TĐ | Johan Vonlanthen | 01 tháng 2, 1986 (22) | 30 | 6 | ![]() |
23 | 2HV | Philipp Degen | 25 tháng 2, 1983 (25) | 30 | 0 | ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ
Huấn luyện viên: Fatih Terim
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rüştü Reçber | 10 tháng 5, 1973 (35) | 116 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Servet Çetin | 17 tháng 3, 1981 (27) | 29 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Hakan Balta | 23 tháng 3, 1983 (25) | 8 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Gökhan Zan | 07 tháng 9, 1981 (26) | 19 | 0 | ![]() |
5 | 3TV | Emre Belözoğlu (c) | 07 tháng 9, 1980 (27) | 56 | 4 | ![]() |
6 | 3TV | Mehmet Topal | 03 tháng 3, 1986 (22) | 5 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Mehmet Aurélio | 15 tháng 12 năm 1977 (30) | 19 | 1 | ![]() |
8 | 4TĐ | Nihat Kahveci | 23 tháng 11 năm 1979 (29) | 54 | 15 | ![]() |
9 | 4TĐ | Semih Şentürk | 29 tháng 4, 1983 (25) | 4 | 1 | ![]() |
10 | 4TĐ | Gökdeniz Karadeniz | 11 tháng 1, 1980 (28) | 46 | 6 | ![]() |
11 | 3TV | Tümer Metin | 14 tháng 10 năm 1974 (33) | 23 | 7 | ![]() |
12 | 1TM | Tolga Zengin | 10 tháng 10 năm 1983 (24) | 2 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Emre Güngör | 01 tháng 8, 1984 (23) | 1 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Arda Turan | 30 tháng 1, 1987 (21) | 18 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Emre Aşık | 13 tháng 12 năm 1973 (34) | 27 | 2 | ![]() |
16 | 2HV | Uğur Boral | 14 tháng 4, 1982 (26) | 8 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Tuncay Şanlı | 16 tháng 1, 1982 (26) | 54 | 15 | ![]() |
18 | 3TV | Colin Kazim-Richards | 26 tháng 8, 1986 (21) | 2 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Ayhan Akman | 23 tháng 2, 1977 (31) | 10 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Sabri Sarıoğlu | 26 tháng 7, 1984 (23) | 13 | 1 | ![]() |
21 | 4TĐ | Mevlüt Erdinç | 25 tháng 2, 1987 (23) | 4 | 0 | ![]() |
22 | 3TV | Hamit Altıntop | 08 tháng 12 năm 1982 (25) | 42 | 2 | ![]() |
23 | 1TM | Volkan Demirel | 27 tháng 10 năm 1981 (26) | 21 | 0 | ![]() |
Bảng B
Áo
Huấn luyện viên: Josef Hickersberger
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alex Manninger | 04 tháng 6, 1977 (31) | 27 | 0 | ![]() |
2 | 3TV | Joachim Standfest | 30 tháng 5, 1980 (28) | 26 | 2 | ![]() |
3 | 2HV | Martin Stranzl | 16 tháng 6, 1980 (27) | 42 | 2 | ![]() |
4 | 2HV | Emanuel Pogatetz | 16 tháng 1, 1983 (25) | 25 | 1 | ![]() |
5 | 3TV | Christian Fuchs | 07 tháng 4, 1986 (22) | 15 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | René Aufhauser | 21 tháng 6, 1976 (31) | 50 | 10 | ![]() |
7 | 3TV | Ivica Vastić | 29 tháng 9, 1969 (38) | 48 | 13 | ![]() |
8 | 3TV | Christoph Leitgeb | 14 tháng 4, 1985 (23) | 12 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Roland Linz | 09 tháng 8, 1981 (26) | 31 | 7 | ![]() |
10 | 3TV | Andreas Ivanschitz (c) | 15 tháng 10 năm 1983 (24) | 39 | 5 | ![]() |
11 | 3TV | Ümit Korkmaz | 17 tháng 9, 1985 (22) | 2 | 0 | ![]() |
12 | 2HV | Ronald Gërçaliu | 12 tháng 2, 1986 (22) | 11 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Markus Katzer | 11 tháng 12 năm 1979 (28) | 11 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | György Garics | 08 tháng 3, 1984 (24) | 12 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Sebastian Prödl | 21 tháng 6, 1987 (20) | 10 | 2 | ![]() |
16 | 2HV | Jürgen Patocka | 30 tháng 7, 1977 (30) | 2 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Martin Hiden | 11 tháng 3, 1973 (35) | 49 | 1 | ![]() |
18 | 4TĐ | Roman Kienast | 29 tháng 3, 1984 (24) | 6 | 1 | ![]() |
19 | 3TV | Jürgen Säumel | 08 tháng 9, 1984 (23) | 11 | 0 | ![]() |
20 | 4TĐ | Martin Harnik | 10 tháng 6, 1987 (20) | 8 | 2 | ![]() |
21 | 1TM | Jürgen Macho | 24 tháng 8, 1977 (30) | 14 | 0 | ![]() |
22 | 4TĐ | Erwin Hoffer | 14 tháng 4, 1987 (21) | 4 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Ramazan Özcan | 28 tháng 6, 1984 (23) | 0 | 0 | ![]() |
Croatia
Huấn luyện viên: Slaven Bilić
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Stipe Pletikosa | 08 tháng 1, 1979 (29) | 69 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Dario Šimić | 12 tháng 11 năm 1975 (32) | 98 | 3 | ![]() |
3 | 2HV | Josip Šimunić | 18 tháng 2, 1978 (30) | 62 | 3 | ![]() |
4 | 2HV | Robert Kovač | 06 tháng 4, 1974 (34) | 74 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Vedran Ćorluka | 05 tháng 2, 1986 (22) | 20 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Hrvoje Vejić | 08 tháng 6, 1977 (30) | 2 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Ivan Rakitić | 10 tháng 3, 1988 (20) | 8 | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Ognjen Vukojević | 20 tháng 12 năm 1983 (24) | 5 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Nikola Kalinić | 05 tháng 1, 1988 (20) | 1 | 0 | ![]() |
10 | 3TV | Niko Kovač (c) | 15 tháng 10 năm 1971 (36) | 77 | 14 | ![]() |
11 | 3TV | Darijo Srna | 01 tháng 5, 1982 (26) | 55 | 15 | ![]() |
12 | 1TM | Mario Galinović | 15 tháng 11 năm 1976 (31) | 2 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Nikola Pokrivač | 26 tháng 11 năm 1985 (22) | 1 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Luka Modrić | 09 tháng 9, 1985 (22) | 26 | 3 | ![]() |
15 | 2HV | Dario Knežević | 20 tháng 4, 1982 (26) | 7 | 1 | ![]() |
16 | 3TV | Jerko Leko | 09 tháng 4, 1980 (28) | 52 | 2 | ![]() |
17 | 4TĐ | Ivan Klasnić | 29 tháng 1, 1980 (28) | 29 | 8 | ![]() |
18 | 4TĐ | Ivica Olić | 14 tháng 9, 1979 (28) | 54 | 9 | ![]() |
19 | 3TV | Niko Kranjčar | 13 tháng 8, 1984 (23) | 41 | 7 | ![]() |
20 | 4TĐ | Igor Budan | 22 tháng 4, 1980 (28) | 5 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Mladen Petrić | 1 tháng 1 năm 1981 (27) | 24 | 9 | ![]() |
22 | 3TV | Danijel Pranjić | 02 tháng 12 năm 1981 (26) | 11 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Vedran Runje | 10 tháng 2, 1976 (32) | 4 | 0 | ![]() |
Đức
Huấn luyện viên: Joachim Löw
Ba Lan
Huấn luyện viên: Leo Beenhakker
- Jakub Błaszczykowski chấn thương ngày 5 tháng 6 và được thay thế bằng Łukasz Piszczek.[22]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Artur Boruc | 20 tháng 2, 1980 (28) | 34 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Mariusz Jop | 08 tháng 3, 1978 (30) | 24 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Jakub Wawrzyniak | 07 tháng 7, 1983 (24) | 8 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Paweł Golański | 12 tháng 10 năm 1982 (25) | 10 | 1 | ![]() |
5 | 3TV | Dariusz Dudka | 09 tháng 12 năm 1983 (24) | 26 | 2 | ![]() |
6 | 2HV | Jacek Bąk | 24 tháng 3, 1973 (35) | 94 | 3 | ![]() |
7 | 4TĐ | Euzebiusz Smolarek | 09 tháng 1, 1981 (27) | 31 | 13 | ![]() |
8 | 3TV | Jacek Krzynówek | 15 tháng 5, 1976 (32) | 78 | 15 | ![]() |
9 | 4TĐ | Maciej Żurawski (c) | 11 tháng 9, 1976 (31) | 70 | 17 | ![]() |
10 | 3TV | Łukasz Garguła | 25 tháng 2, 1981 (27) | 11 | 1 | ![]() |
11 | 4TĐ | Marek Saganowski | 31 tháng 10 năm 1978 (29) | 23 | 3 | ![]() |
12 | 1TM | Tomasz Kuszczak | 20 tháng 3, 1982 (26) | 6 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Marcin Wasilewski | 09 tháng 6, 1980 (27) | 27 | 1 | ![]() |
14 | 2HV | Michał Żewłakow | 22 tháng 4, 1976 (32) | 75 | 2 | ![]() |
15 | 3TV | Michał Pazdan | 21 tháng 9, 1987 (20) | 4 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Łukasz Piszczek | 03 tháng 6, 1985 (23) | 3 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Wojciech Łobodziński | 20 tháng 10 năm 1982 (25) | 16 | 2 | ![]() |
18 | 3TV | Mariusz Lewandowski | 18 tháng 5, 1979 (29) | 47 | 3 | ![]() |
19 | 3TV | Rafał Murawski | 09 tháng 10 năm 1981 (26) | 9 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Roger Guerreiro | 25 tháng 5, 1982 (26) | 2 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Tomasz Zahorski | 22 tháng 11 năm 1984 (23) | 9 | 1 | ![]() |
22 | 1TM | Łukasz Fabiański | 18 tháng 4, 1985 (23) | 8 | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Adam Kokoszka | 06 tháng 10 năm 1986 (21) | 7 | 2 | ![]() |
Bảng C
Pháp
Huấn luyện viên: Raymond Domenech
Ý
Huấn luyện viên: Roberto Donadoni
- Fabio Cannavaro chấn thương ngày 2 tháng 6 và được thay thế bằng Alessandro Gamberini.[23]
Hà Lan
Huấn luyện viên: Marco van Basten
- Ryan Babel chấn thương ngày 31 tháng 5 và được thay thế bằng Khalid Boulahrouz.[28]
România
Huấn luyện viên: Victor Piţurcă
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bogdan Lobonţ | 18 tháng 1, 1978 (30) | 63 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Cosmin Contra | 15 tháng 12 năm 1975 (32) | 63 | 7 | ![]() |
3 | 2HV | Răzvan Raţ | 26 tháng 5, 1981 (27) | 48 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Gabriel Tamaş | 09 tháng 11 năm 1983 (24) | 32 | 2 | ![]() |
5 | 2HV | Cristian Chivu (c) | 26 tháng 10 năm 1980 (27) | 59 | 3 | ![]() |
6 | 3TV | Mirel Rădoi | 22 tháng 3, 1981 (27) | 43 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Florentin Petre | 15 tháng 1, 1976 (32) | 50 | 5 | ![]() |
8 | 3TV | Paul Codrea | 04 tháng 4, 1981 (27) | 32 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Ciprian Marica | 02 tháng 10 năm 1985 (22) | 24 | 8 | ![]() |
10 | 4TĐ | Adrian Mutu | 08 tháng 1, 1979 (29) | 61 | 28 | ![]() |
11 | 3TV | Răzvan Cociş | 19 tháng 2, 1983 (24) | 21 | 1 | ![]() |
12 | 1TM | Marius Popa | 31 tháng 7, 1978 (29) | 2 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Cristian Săpunaru | 05 tháng 4, 1984 (24) | 1 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Sorin Ghionea | 11 tháng 5, 1979 (29) | 10 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Dorin Goian | 12 tháng 12 năm 1980 (26) | 19 | 3 | ![]() |
16 | 3TV | Bănel Nicoliţă | 07 tháng 1, 1985 (23) | 19 | 1 | ![]() |
17 | 2HV | Cosmin Moţi | 03 tháng 12 năm 1984 (23) | 2 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Marius Niculae | 16 tháng 5, 1981 (27) | 30 | 13 | ![]() |
19 | 3TV | Adrian Cristea | 30 tháng 11 năm 1983 (24) | 6 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Nicolae Dică | 09 tháng 5, 1980 (28) | 25 | 8 | ![]() |
21 | 4TĐ | Daniel Niculae | 06 tháng 10 năm 1982 (25) | 22 | 5 | ![]() |
22 | 2HV | Ştefan Radu | 22 tháng 10 năm 1986 (21) | 8 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Eduard Stăncioiu | 03 tháng 3, 1981 (27) | 1 | 0 | ![]() |
Bảng D
Hy Lạp
Huấn luyện viên: Otto Rehhagel
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Antonios Nikopolidis | 14 tháng 10 năm 1971 (36) | 85 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Giourkas Seitaridis | 04 tháng 6, 1981 (27) | 54 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Christos Patsatzoglou | 19 tháng 3, 1979 (29) | 27 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Nikos Spiropoulos | 10 tháng 10 năm 1983 (24) | 4 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Traianos Dellas | 31 tháng 1, 1976 (32) | 40 | 1 | ![]() |
6 | 3TV | Angelos Basinas (c) | 03 tháng 1, 1976 (32) | 86 | 7 | ![]() |
7 | 4TĐ | Georgios Samaras | 21 tháng 2, 1985 (23) | 16 | 3 | ![]() |
8 | 3TV | Stelios Giannakopoulos | 12 tháng 7, 1974 (33) | 73 | 12 | ![]() |
9 | 4TĐ | Angelos Charisteas | 09 tháng 2, 1980 (28) | 63 | 18 | ![]() |
10 | 3TV | Giorgos Karagounis | 06 tháng 3, 1977 (31) | 72 | 6 | ![]() |
11 | 2HV | Loukas Vyntra | 05 tháng 2, 1981 (27) | 17 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Konstantinos Chalkias | 30 tháng 5, 1974 (34) | 14 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Alexandros Tzorvas | 12 tháng 8, 1982 (25) | 0 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Dimitrios Salpigidis | 10 tháng 8, 1981 (26) | 19 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Vasilis Torosidis | 10 tháng 6, 1985 (22) | 11 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Sotirios Kyrgiakos | 23 tháng 7, 1979 (28) | 36 | 4 | ![]() |
17 | 4TĐ | Theofanis Gekas | 23 tháng 5, 1980 (28) | 25 | 6 | ![]() |
18 | 2HV | Yannis Goumas | 24 tháng 5, 1975 (33) | 45 | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Paraskevas Antzas | 18 tháng 8, 1976 (31) | 22 | 0 | ![]() |
20 | 4TĐ | Ioannis Amanatidis | 03 tháng 12 năm 1981 (26) | 24 | 2 | ![]() |
21 | 3TV | Kostas Katsouranis | 26 tháng 6, 1979 (28) | 47 | 6 | ![]() |
22 | 3TV | Alexandros Tziolis | 13 tháng 2, 1985 (23) | 8 | 0 | ![]() |
23 | 4TĐ | Nikolaos Liberopoulos | 04 tháng 8, 1975 (32) | 58 | 12 | ![]() |
Nga
Huấn luyện viên: Guus Hiddink
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Luis Aragonés
Thụy Điển
Huấn luyện viên: Lars Lagerbäck
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Andreas Isaksson | 03 tháng 10 năm 1981 (26) | 56 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Mikael Nilsson | 24 tháng 6, 1978 (29) | 47 | 3 | ![]() |
3 | 2HV | Olof Mellberg | 03 tháng 9, 1977 (30) | 82 | 4 | ![]() |
4 | 2HV | Petter Hansson | 14 tháng 12 năm 1976 (31) | 32 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Fredrik Stoor | 28 tháng 2, 1984 (24) | 5 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Tobias Linderoth | 21 tháng 4, 1979 (29) | 75 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Niclas Alexandersson | 19 tháng 12 năm 1971 (36) | 108 | 7 | ![]() |
8 | 3TV | Anders Svensson | 17 tháng 7, 1976 (31) | 90 | 15 | ![]() |
9 | 3TV | Fredrik Ljungberg (c) | 16 tháng 4 năm 1977 (31) | 72 | 14 | ![]() |
10 | 4TĐ | Zlatan Ibrahimović | 03 tháng 10 năm 1981 (26) | 50 | 18 | ![]() |
11 | 4TĐ | Johan Elmander | 27 tháng 5, 1981 (27) | 35 | 11 | ![]() |
12 | 1TM | Rami Shaaban | 30 tháng 6, 1975 (32) | 16 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Johan Wiland | 24 tháng 1, 1981 (27) | 3 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Daniel Majstorović | 05 tháng 4, 1977 (31) | 15 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Andreas Granqvist | 16 tháng 4, 1985 (23) | 3 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Kim Källström | 24 tháng 8, 1982 (25) | 55 | 8 | ![]() |
17 | 4TĐ | Henrik Larsson | 20 tháng 9, 1971 (36) | 95 | 36 | ![]() |
18 | 3TV | Sebastian Larsson | 06 tháng 6, 1985 (23) | 4 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Daniel Andersson | 28 tháng 8, 1977 (30) | 62 | 0 | ![]() |
20 | 4TĐ | Marcus Allbäck | 05 tháng 7, 1973 (34) | 73 | 30 | ![]() |
21 | 3TV | Christian Wilhelmsson | 08 tháng 12 năm 1979 (28) | 51 | 4 | ![]() |
22 | 4TĐ | Markus Rosenberg | 27 tháng 9, 1982 (25) | 21 | 6 | ![]() |
23 | 2HV | Mikael Dorsin | 06 tháng 10 năm 1981 (26) | 12 | 0 | ![]() |
Ghi chú
- Nguồn chính
“Danh sách chính thức của các đội tuyển tham gia Euro 2008”. euro2008.uefa.com. 28 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008.
- Nguồn khác
- ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2006/08” (PDF). UEFA. tr. 19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2008.
- ^ Milan Baroš được cho Portsmouth mượn.
- ^ Tomáš Sivok được cho Sparta Prague mượn và gia nhập Beşiktaş sau Euro 2008.
- ^ Rudolf Skácel được cho Hertha BSC mượn.
- ^ Tomáš Ujfaluši gia nhập Atlético Madrid sau Euro 2008.
- ^ David Rozehnal được cho Lazio mượn.
- ^ José Bosingwa gia nhập Chelsea sau Euro 2008.
- ^ Jorge Ribeiro gia nhập Benfica sau Euro 2008.
- ^ Hélder Postiga được cho Panathinaikos mượn và gia nhập Sporting CP sau Euro 2008.
- ^ Philipp Degen gia nhập Liverpool sau Euro 2008.
- ^ Emre Aşık được cho Ankaraspor mượn.
- ^ Andreas Ivanschitz được cho Panathinaikos mượn.
- ^ Ümit Korkmaz gia nhập Eintracht Frankfurt sau Euro 2008.
- ^ Ronald Gërçaliu được cho Austria Wien mượn.
- ^ Sebastian Prödl gia nhập Werder Bremen sau Euro 2008.
- ^ Martin Hiden được cho Austria Kärnten mượn.
- ^ Ramazan Özcan gia nhập 1899 Hoffenheim sau Euro 2008.
- ^ Ognjen Vukojević gia nhập Dynamo Kyiv sau Euro 2008.
- ^ Luka Modrić gia nhập Tottenham Hotspur sau Euro 2008.
- ^ Jens Lehmann gia nhập Stuttgart sau Euro 2008.
- ^ Tim Borowski gia nhập Bayern München sau Euro 2008.
- ^ “Błaszczykowski ruled out of EURO”. euro2008.uefa.com. 5 tháng 6 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2008.
- ^ “Italy rocked by Cannavaro injury”. BBC Sport. 2 tháng 6 năm 2008. Truy cập 2 tháng 6 năm 2008.
- ^ Andrea Barzagli gia nhập Wolfsburg sau Euro 2008.
- ^ Marco Amelia gia nhập Palermo sau Euro 2008.
- ^ Antonio Cassano gia nhập Sampdoria sau Euro 2008.
- ^ Gianluca Zambrotta gia nhập AC Milan sau Euro 2008.
- ^ “Injury rules Babel out of Euros”. BBC Sport. 31 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2008.
- ^ John Heitinga gia nhập Atlético Madrid sau Euro 2008.
- ^ Orlando Engelaar gia nhập Schalke 04 sau Euro 2008.
- ^ Khalid Boulahrouz được cho Sevilla mượn.
- ^ Ştefan Radu được cho Lazio mượn.
- ^ Georgios Samaras được cho Celtic mượn.
- ^ Konstantinos Chalkias gia nhập PAOK sau Euro 2008.
- ^ Vladimir Gabulov được cho Amkar Perm mượn và gia nhập Dinamo Moskva sau Euro 2008.
- ^ Rubén de la Red gia nhập Real Madrid sau Euro 2008.
- ^ Olof Mellberg gia nhập Juventus sau Euro 2008.
- ^ Daniel Majstorović gia nhập AEK Athens sau Euro 2008.
- ^ Andreas Granqvist được cho Helsingborg mượn.
- ^ Marcus Allbäck gia nhập Örgryte sau Euro 2008.
- ^ Christian Wilhelmsson được cho Deportivo mượn.
Liên kết ngoài
- Trang web của UEFA