Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (vòng loại bảng D)
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng D - vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. 7 đội bóng châu Âu thi đấu trong hai năm 2006 và 2007, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. Kết thúc vòng loại, hai đội Cộng hòa Séc và Đức giành quyền tới Áo và Thụy Sĩ.
Đội giành quyền vào vòng chung kết. |
|
|
Ghi chú về hai đội giành quyền vào vòng chung kết:
- Đức giành vé tới Áo và Thụy Sĩ sau trận hòa Ireland 0-0 vào ngày 13 tháng 7 năm 2007, trở thành đội đầu tiên vượt qua vòng loại
- Cộng hòa Séc giành vé tới Áo và Thụy Sĩ sau trận thắng Đức 3-0 vào ngày 14 tháng 7 năm 2007, trở thành đội thứ 3 vượt qua vòng loại.
Kết quả
Lễ bốc thăm chia cặp bảng D được tiến hành tại một cuộc họp báo ở Frankfurt, Đức vào ngày 9 tháng 2 năm 2006.
Cộng hòa Séc ![]() | 2-1 | ![]() |
---|---|---|
Lafata ![]() | Chi tiết | Jiránek ![]() |
Đức ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Podolski ![]() | Chi tiết |
Slovakia ![]() | 0-3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sionko ![]() Koller ![]() |
San Marino ![]() | 0-13 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Podolski ![]() Schweinsteiger ![]() Klose ![]() Ballack ![]() Hitzlsperger ![]() M. Friedrich ![]() Schneider ![]() |
Cộng hòa Séc ![]() | 7-0 | ![]() |
---|---|---|
Kulič ![]() Polák ![]() Baroš ![]() Koller ![]() Jarolím ![]() | Chi tiết |
Síp ![]() | 5-2 | ![]() |
---|---|---|
Konstantinou ![]() Garpozis ![]() Charalambides ![]() | Chi tiết | Ireland ![]() Dunne ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1-1 | ![]() |
---|---|---|
Kilbane ![]() | Chi tiết | Koller ![]() |
Slovakia ![]() | 1-4 | ![]() |
---|---|---|
Varga ![]() | Chi tiết | Podolski ![]() Ballack ![]() Schweinsteiger ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 5-0 | ![]() |
---|---|---|
Reid ![]() Doyle ![]() Keane ![]() | Chi tiết |
San Marino ![]() | 1-2 | ![]() |
---|---|---|
Manuel Marani ![]() | Chi tiết | Kilbane ![]() Ireland ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Ireland ![]() | Chi tiết |
Cộng hòa Séc ![]() | 1-2 | ![]() |
---|---|---|
Baroš ![]() | Chi tiết | Kurányi ![]() |
Cộng hòa Séc ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Kováč ![]() | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Doyle ![]() | Chi tiết |
Wales ![]() | 3-0 | ![]() |
---|---|---|
Giggs ![]() Bale ![]() Koumas ![]() | Chi tiết |
Wales ![]() | 0-0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
San Marino ![]() | 0-1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Okkas ![]() |
San Marino ![]() | 0-3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Rosický ![]() Jankulovski ![]() Koller ![]() |
Slovakia ![]() | 2-2 | ![]() |
---|---|---|
Klimpl ![]() Čech ![]() | Chi tiết | Ireland ![]() Doyle ![]() |
Slovakia ![]() | 2-5 | ![]() |
---|---|---|
Mintál ![]() | Chi tiết | Eastwood ![]() Bellamy ![]() Ďurica ![]() S. Davies ![]() |
Síp ![]() | 3-0 | ![]() |
---|---|---|
Makridis ![]() Aloneftis ![]() | Chi tiết |
Cộng hòa Séc ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Jankulovski ![]() | Chi tiết |
Slovakia ![]() | 7-0 | ![]() |
---|---|---|
Hamšík ![]() Šesták ![]() Sapara ![]() Škrtel ![]() Hološko ![]() Ďurica ![]() | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland ![]() | 0-0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
San Marino ![]() | 1-2 | ![]() |
---|---|---|
Selva ![]() | Chi tiết | Earnshaw ![]() Ledley ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1-1 | ![]() |
---|---|---|
Finnan ![]() | Chi tiết | Okkarides ![]() |
Đức ![]() | 0-3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sionko ![]() Matějovský ![]() Plašil ![]() |
Wales ![]() | 2-2 | ![]() |
---|---|---|
Koumas ![]() | Chi tiết | Keane ![]() Doyle ![]() |
Síp ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pudil ![]() Koller ![]() |
San Marino ![]() | 0-5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Michalík ![]() Hološko ![]() Hamšík ![]() Čech ![]() |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
# | Cầu thủ | Quốc gia | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Lukas Podolski | ![]() | 8 |
2 | Jan Koller | ![]() | 6 |
Marek Mintál | ![]() | ||
4 | Miroslav Klose | ![]() | 5 |
Ioannis Okkas | ![]() | ||
6 | Kevin Doyle | ![]() | 4 |
Thomas Hitzlsperger | ![]() | ||
Stephen Ireland | ![]() | ||
Robbie Keane | ![]() | ||
Jason Koumas | ![]() | ||
11 | Efstathios Aloneftis | ![]() | 3 |
Michael Ballack | ![]() | ||
Milan Baroš | ![]() | ||
Craig Bellamy | ![]() | ||
Marek Čech | ![]() | ||
Constantinos Charalambidis | ![]() | ||
Kevin Kurányi | ![]() | ||
Bastian Schweinsteiger | ![]() | ||
Libor Sionko | ![]() | ||
Martin Škrtel | ![]() |
- 2 bàn
Síp: Michalis Konstantinou
Cộng hòa Séc: Marek Jankulovski, Marek Kulič, David Lafata, Tomáš Rosický
Đức: Clemens Fritz, Mario Gomez
Cộng hòa Ireland: Kevin Kilbane
Slovakia: Marek Hamšík, Filip Hološko, Miroslav Karhan, Filip Šebo, Stanislav Šesták, Róbert Vittek
Wales: Gareth Bale, Robert Earnshaw
- 1 bàn
Síp: Alexandros Garpozis, Constantinos Makrides, Stelios Okkarides, Yiasoumis Yiasoumi
Cộng hòa Séc: Zdeněk Grygera, David Jarolím, Radoslav Kováč, Marek Matějovský, Jaroslav Plašil, Jan Polák, Daniel Pudil
Đức: Manuel Friedrich, Torsten Frings, Marcell Jansen, Bernd Schneider
Cộng hòa Ireland: Richard Dunne, Steve Finnan, Andy Reid
San Marino: Manuel Marani, Andy Selva
Slovakia: Ján Ďurica, Martin Jakubko, Maroš Klimpl, Ľubomír Michalík, Marek Sapara, Dušan Švento, Stanislav Varga
Wales: James Collins, Simon Davies, Freddy Eastwood, Ryan Giggs, Joe Ledley
- phản lưới nhà
Cộng hòa Séc: Martin Jiránek (trận gặp Wales), Michal Kadlec (trong trận gặp Slovakia)
Đức: Christoph Metzelder (trận gặp Slovakia)
Slovakia: Ján Ďurica (2 bàn - trận gặp Đức và Wales)
Tham khảo
- UEFA web site