Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1997
1997 AFC Women's Championship - China 1997年亞足聯女子亞洲杯 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 5 tháng 12 - 14 tháng 12 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 19 |
Số bàn thắng | 132 (6,95 bàn/trận) |
← 1995 1999 → |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1997 diễn ra tại Trung Quốc từ 5 tháng 12 đến 14 tháng 12 năm 1997. Đội tuyển vô địch là Trung Quốc sau khi đánh bại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên trong trận chung kết. Ba đội đứng đầu của giải đại diện cho khu vực châu Á tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1999.
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 31 | 0 | +31 | 9 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 1 | +12 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 12 | −11 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 32 | −32 | 0 |
Ấn Độ ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Hồng Kông ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 27 | 1 | +26 | 9 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 23 | 4 | +19 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 17 | −15 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 32 | −30 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Lưu Ái Linh ![]() Phạm Vận Kiệt ![]() | Kim Kun-sil ![]() |
Uzbekistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Yên ![]() |
Trung Quốc ![]() | 16–0 | ![]() |
---|---|---|
CHDCND Triều Tiên ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Bảng C
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 6 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 11 | 1 | +10 | 3 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hsu Ching-Hsin ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
12 tháng 12 | ||||||
![]() | 1 | |||||
14 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
12 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 10 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
14 tháng 12 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Kum-sil ![]() |
Trung Quốc ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Tôn Văn ![]() Lưu Ái Linh ![]() Tôn Khánh Mai ![]() Thủy Khánh Hà ![]() Kim Yên ![]() |
Tranh hạng ba
Chung kết
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Lưu Ái Linh ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- RSSSF.com