Gotha G.I

Gotha G.I
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Gothaer Waggonfabrik AG
Nhà thiết kế Oskar Ursinus và Helmut Friedel [1]
Chuyến bay đầu 30 tháng 1, 1915 [2]
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Số lượng sản xuất 20 [3]
Chi phí máy bay 32.000 M (không có động cơ)[4]

Gotha G.I là một loại máy bay ném bom hạng nặng của Đức, được Luftstreitkräfte sử dụng trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

  • FU - (Friedel-Ursinus)
  • G.I
  • UWD - (Ursinus Wasser Doppeldecker - Ursinus Water Biplane)

Quốc gia sử dụng[5][6]

  •  German Empire
    • Armee-Abteilung Falkenhausen
    • Fliegerersatz Abteilung 1
    • Fliegerersatz Abteilung 3
    • Fliegerersatz Abteilung 5
    • Fliegerersatz Abteilung 7
    • Fliegerersatz Abteilung 37
    • Fliegerersatz Abteilung 46
    • Kagohl 1
    • Kagohl 2, Staffel 8
    • Prüfanstalt und Werft
    • Sonderstaffel S

Tính năng kỹ chiến thuật (Gotha G.I)

Dữ liệu lấy từ [7]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 12 m (39 ft 4 in)
  • Sải cánh: 20,30 m (66 ft 7 in)
  • Chiều cao: 3,9 m (12 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 82 m² (882 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.800 kg (3.970 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.966 kg (6.539 lb)
  • Động cơ: 2 × Benz Bz.III kiểu động cơ piston thẳng hàng, 110 kW (150 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 1-2 × súng máy Parabellum MG14 7,92 mm (.312 in)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Gotha G.II
    Máy bay tương tự
    • AEG G.II
    • Caproni Ca.1 (1914)
    • Friedrichshafen G.I

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    1. ^ Grosz, Peter M. (1966). The Gotha GI - GV. Leatherhead, Surrey: Profile Publications. tr. 3.
    2. ^ Grosz, Peter M. (2000). Gotha G.I. Berkhamstead, Hertfordshire: Albatros Productions. tr. 7.
    3. ^ Grosz, Peter M. (2000). Gotha G.I. Berkhamstead, Hertfordshire: Albatros Productions. tr. 11–12.
    4. ^ Grosz, Peter M. (2000). Gotha G.I. Berkhamstead, Hertfordshire: Albatros Productions. tr. 11.
    5. ^ Grosz, Peter M. (1966). The Gotha GI - GV. Leatherhead, Surrey: Profile Publications. tr. 4.
    6. ^ Grosz, Peter M. (2000). Gotha G.I. Berkhamstead, Hertfordshire: Albatros Productions. tr. 11–12.
    7. ^ Grosz, Peter M. (2000). Gotha G.I. Berkhamstead, Hertfordshire: Albatros Productions. tr. 35.
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay lớp G- của Idflieg

    AEG: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

    Albatros: G.I • G.II • G.III • G.IV

    Friedrichshafen: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

    Gotha: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X

    Halberstadt: G.I

    LFG: G.I

    LVG: G.I • G.II • G.III

    Rumpler: G.I • G.II • G.III

    Schütte-Lanz: G.I

    Siemens-Schuckert: G.I • G.II • G.III

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Gothaer Waggonfabrik chế tạo

    Tên định danh của công ty trước năm 1918
    LD.1 • LD.2 • LD.3 • LD.4 • LD.5 • LD.6 • LD.7

    LE.1 • LE.2 • LE.3

    WD.1 • WD.2 • WD.3 • WD.4 • WD.5 • WD.7 • WD.8 • WD.9 • WD.11 • WD.12 • WD.13 • WD.14 • WD.15 • WD.20 • WD.22 • WD.27


    Tên định danh của Idflieg 1914-1918
    G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X


    Tên định danh của Reichsluftfahrtministerium 1933-1945
    Go 145 • Go 146 • Go 147 • Go 149 • Go 150 • Go 229 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • Go 345 • Ka 430