Hanriot H.230

Hanriot H.230
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo SNCAC
Nhà thiết kế Hanriot
Chuyến bay đầu June 1937
Vào trang bị Tháng 2, 1940
Thải loại 1945
Sử dụng chính Pháp Không quân Pháp
Đức Quốc xã Luftwaffe
Phần Lan Không quân Phần Lan
Giai đoạn sản xuất 1940
Số lượng sản xuất 35
Phát triển từ Hanriot H.220

Hanriot H.230 là một loại máy bay huấn luyện nâng cao của Pháp. Do hãng Hanriot chế tạo.

Biến thể

H.230
H.231
H.232
H.232/2

Quốc gia sử dụng

 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Germany

Tính năng kỹ chiến thuật (Hanriot H.232.2)

Dữ liệu lấy từ {Aviafrance}[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 8.55 m (28 ft 1 in)
  • Sải cánh: 12.76 m (41 ft 10 in)
  • Chiều cao: 3.47 m (11 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 21.20 m² (228 ft²)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2187 kg (4,820 lb)
  • Động cơ: 2 × Renault 6Q-02/03, 165 kW (220 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 335 km/h (181 knot, 208 mph)
  • Tầm bay: 1,200 km (650 nm, 745 mi)
  • Trần bay: 7,500 m (24,605 ft)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ “Aviafrance”. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Hanriot chế tạo
Hanriot (Dupont) 1917-30

HD.1 • HD.2 • HD.3 • HD.4 • HD.5 • HD.6 • HD.7 • HD.8 • HD.9 • HD.12 • HD.14 • HD.15 • HD.17 • HD.18 • HD.19 • HD.20 • HD.22 • HD.24 • H.25 • H.26 • HD.27 • HD.28 • H.29 • H.31 • HD.32 • H.33 • H.34 • H.35 • H.36 • H.38 • HD.40 • H.41 • H.43 • H.46

Lorraine-Hanriot 1930-33
Hanriot 1933-38

LH.10 • LH.20 • LH.30 • LH.40 • LH.60 • LH.70 • LH.80 • H.110 • H.130 • H.170 • H.180 • H.190 • H.220 • H.230