Hydrangea aspera
Hydrangea aspera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Cornales |
Họ (familia) | Hydrangeaceae |
Chi (genus) | Hydrangea |
Loài (species) | H. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Hydrangea aspera Buch.-Ham. ex D. Don Prodr. fl. nepal. 211. 1825 | |
Phân loài | |
H. a. subsp. aspera H. a. subsp. robusta H. a. subsp. sargentiana H. a. subsp. strigosa |
Hydrangea aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Tú cầu. Loài này được D. Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Hydrangea aspera”. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Hydrangea aspera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hydrangea aspera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hydrangea aspera”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến Bộ Sơn thù du này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|