I Won't Give Up

Error bản mẫu:plain text của Bản mẫu:Plain text{{SHORTDESC:Error bản mẫu:plain text của Bản mẫu:Plain text|noreplace}}
"I Won't Give Up"
Đĩa đơn của Jason Mraz
từ album Love Is a Four Letter Word
Phát hành3 tháng 1 năm 2012 (2012-01-03)
Thu âm2011
Thể loại
  • Folk blues
  • folk-pop
Thời lượng4:00 (album version)
3:50 (radio edit)
Hãng đĩaAtlantic
Sáng tácJason Mraz, Michael Natter
Sản xuấtJoe Chiccarelli
Thứ tự đĩa đơn của Jason Mraz
"Lucky"
(2009)
"I Won't Give Up"
(2012)
"Distance"
(2012)
Video âm nhạc
I Won't Give Up trên YouTube

"I Won't Give Up" là bài hát của ca sĩ người Mỹ Jason Mraz. Nó được phát hành như đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu thứ tư của anh, vào nhày 3 tháng 1 năm 2012 trên iTunes.[1]

Đánh giá phê bình

Bill Lamb từ About.com cho bài hát 4.5 sao trên 5.

Vị trí xếp hạng

Bài hát xuất hiện lần đầu tiên trênBillboard Hot 100 ở vị trí thứ tám, và lập tức quán quân Digital Songs Chart với 229.000 lượt download trong tuần đầu tiên.[2]

Trình diễn trực tiếp

Mraz biểu diễn ca khúc lần đầu tiên trong một chuyến lưu diễn năm 2011, trước khi phiên bản chính thức được phát hành.[2] Anh sẽ trình diễn trực tiếp ca khúc trên The Today Show vào 16 tháng 2 năm 2012.[2]

Danh sách track

  • Tải nhạc số[3]
  1. "I Won't Give Up" – 4:05

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng hàng tuần

Bảng xếp hạng (2012–13) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[4] 22
Áo (Ö3 Austria Top 40)[5] 12
Bỉ (Ultratip Flanders)[6] 14
Bỉ (Ultratip Wallonia)[7] 28
Canada (Canadian Hot 100)[8] 11
Đức (Official German Charts)[9] 73
Ireland (IRMA)[10] 9
Hà Lan (Dutch Top 40)[11] 3
Hà Lan (Single Top 100)[12] 3
New Zealand (Recorded Music NZ)[13] 37
Na Uy (VG-lista)[14] 15
Scotland (Official Charts Company)[15] 14
South Korea International Singles (Gaon)[16] 1
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[17] 23
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[18] 28
Anh Quốc (OCC)[19] 11
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[20] 8
Hoa Kỳ Adult Alternative Songs (Billboard)[21] 18
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[22] 3
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[23] 8
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[24] 20

Bảng xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2012) Vị trí
Áo (Ö3 Austria Top 40)[25] 64
Canada (Canadian Hot 100)[26] 56
Hà Lan (Dutch Top 40)[27] 10
Hà Lan (Single Top 100)[28] 17
Vương quốc Anh (Official Charts Company)[29] 46
Hoa Kỳ US Billboard Hot 100[30] 25
Hoa Kỳ US Adult Contemporary (Billboard)[31] 16
Hoa Kỳ US Adult Top 40 (Billboard)[32] 11
Bảng xếp hạng (2013) Vị trí
Vương quốc Anh UK Singles (Official Charts Company)[33] 152
Hoa Kỳ US Adult Contemporary (Billboard)[34] 16
Bảng xếp hạng (2019) Vị trí
Bồ Đào Nha (AFP)[35] 1064

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[36] Bạch kim 70.000^
Áo (IFPI Áo)[37] Vàng 15.000*
Canada (Music Canada)[38] 3× Bạch kim 240.000*
Ý (FIMI)[39] Vàng 25.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[40] Vàng 7.500*
Thụy Sĩ (IFPI)[41] Vàng 15.000^
Anh Quốc (BPI)[42] Bạch kim 600.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[43] 6× Bạch kim 6.000.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.
dagger Chứng nhận dựa theo doanh số phát trực tuyến.

Chú thích

  1. ^ “I Won't Give Up - Single”. iTunes. ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ a b c “Jason Mraz's 'I Won't Give Up' Storms Hot 100's Top 10”. Billboard. Keith Caulfield & Gary Trust. Billboard.com. ngày 11 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  3. ^ “I Won't Give Up – Jason Mraz”. Amazon. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ "Australian-charts.com – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  5. ^ "Austriancharts.at – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  6. ^ "Ultratop.be – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip.
  7. ^ "Ultratop.be – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Pháp). Ultratip.
  8. ^ "Jason Mraz Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  9. ^ "Offiziellecharts.de – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập 3 tháng 4 năm 2020.
  10. ^ "The Irish Charts – Search Results – I Won't Give Up" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020.
  11. ^ "Nederlandse Top 40 – week 17, 2012" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40
  12. ^ "Dutchcharts.nl – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  13. ^ "Charts.nz – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  14. ^ "Norwegiancharts.com – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  15. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  16. ^ “South Korea Gaon International Chart (Week: January 01, 2012 to January 07, 2012)”. Gaon Chart. 15 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.
  17. ^ "Spanishcharts.com – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
  18. ^ "Swisscharts.com – Jason Mraz – I Won't Give Up" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  19. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  20. ^ "Jason Mraz Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  21. ^ "Jason Mraz Chart History (Adult Alternative Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  22. ^ "Jason Mraz Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  23. ^ "Jason Mraz Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  24. ^ "Jason Mraz Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  25. ^ “Jahreshitparade Singles 2012”. austriancharts.at. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2020.
  26. ^ “Canadian Hot 100 – Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  27. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2012”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019.
  28. ^ “Jaaroverzichten – Single 2012” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2019.
  29. ^ “Top 100 Singles of 2012”. BBC Radio 1. BBC Online. 31 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  30. ^ “Best of 2012 - Hot 100 Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  31. ^ “Adult Contemporary Songs – Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  32. ^ “Adult Pop Songs – Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  33. ^ “End of Year 2013” (PDF). UKChartsPlus. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2020.
  34. ^ “Adult Contemporary Songs – Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  35. ^ “Top AFP - Audiogest - Top 3000 Singles + EPs Digitais” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
  36. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2013 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  37. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Jason Mraz – I Won't Give Up” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
  38. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Jason Mraz – I Won't Give Up” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  39. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Jason Mraz – I Won't Give Up” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019. Chọn "2019" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "I Won't Give Up" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  40. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Jason Mraz – I Won't Give Up” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2012.
  41. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('I Won't Give Up')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013.
  42. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Jason Mraz – I Won't Give Up” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  43. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Jason Mraz – I Won't Give Up” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
Đĩa đơn
Đĩa đơn quảng bá
Đĩa đơn hợp tác
Album trực tiếp
  • Tonight, Not Again: Jason Mraz Live at the Eagles Ballroom
  • Jason Mraz's Beautiful Mess: Live on Earth
EP