Kata

Kata (tiếng Nhật: 型 hoặc 形, phiên âm Hán-Việt: Hình) là từ tiếng Nhật chỉ các bài mẫu gồm một loạt các động tác dùng để tập luyện một mình hoặc tập đôi. Kata được sử dụng trong nhiều môn nghệ thuật và võ thuật truyền thống của Nhật Bản. Trong nghệ thuật, các môn kabuki, trà đạo có các bài kata. Các hệ phái võ thuật Nhật Bản, như aikidō, iaidō, jōdō, jūdō, jūjutsu, kendō và karatedō thường xuyên sử dụng khái niệm với ý nghĩa là các bài quyền.

Thực ra, không chỉ Nhật Bản mới có hình thức luyện tập bằng các bài mẫu. Song ở các nước khác, các bài mẫu này được gọi bằng các từ khác theo ngôn ngữ bản xứ. Ví dụ ở Việt Nam, các bài tương tự kata được gọi là bài quyền, bài thảo (ví dụ, Hùng kê quyền là bài tập các chiêu thức và động tác võ thuật của võ thuật cổ truyền Việt Nam), Trung Hoa gọi là sáo lộ.

Xem thêm

  • Kata, Karate
  • Kata, Judo

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết vận động viên thể thao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách
    các môn phái
  • Lịch sử
  • Niên biểu
  • Cương và nhu
Nguồn gốc
theo khu vực
Kỹ thuật
tay không
Vũ khí
Luyện tập
Vật lộn
Đòn đánh
Khí
Trực chiến /
Đối kháng
Tự vệ /
Chiến đấu tổng hơp
Chiết trung
/ Hỗn hợp
Giải trí
Cổng thông tin Chủ đề Võ thuật