Kawasaki KDA-3

KDA-3
Kiểu Máy bay tiêm kích thử nghiệm
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Kawasaki
Nhà thiết kế Richard Vogt
Chuyến bay đầu 1928
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 3

Kawasaki KDA-3 là một mẫu máy bay tiêm kích thử nghiệm, do kỹ sư của hãng Dornier là Richard Vogt thiết kế, chế tạo bởi hãng Kawasaki cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản, bay lần đầu năm 1928.

Tính năng kỹ chiến thuật (KDA-3)

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft 1910–1941[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8,85 m (29 ft 0 in)
  • Sải cánh: 12,60 m (41 ft 4 in)
  • Chiều cao: 3 m (9 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 25,0 m2 (269 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.350 kg (2.976 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.950 kg (4.299 lb)
  • Động cơ: 1 × BMW VI , 470 kW (630 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá wooden fixed-pitch propeller

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 283 km/h; 153 kn (176 mph)
  • Trần bay: 9.000 m (29.528 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 12 phút lên độ cao 5.000 m (16.400 ft)

Ghi chú

  1. ^ Mikesh and Abe 1990, p. 149.

Tham khảo

Tài liệu

  • Green, William and Swanborough, Gordon. WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, Part 1. London: Macdonald and Jane's, 1976. ISBN 0-356-08224-5.
  • Mikesh, Robert C. and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft 1910–1941. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2.
  • Unknown Author(s). Famous Aircraft of the World, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1). Tokyo, Japan: Bunrin-Do Co. Ltd., August 1976.


  • x
  • t
  • s
Máy bay Kawasaki
Tên định danh của công ty

KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

Tên định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 87 • Type 88 • Type 92

Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

Tên định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

Hợp tác sản xuất

BK 117 • BK 117-C2

Sản xuất theo giấy phép

Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

Tên định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230