Kriechenwil

Kriechenwil
Huy hiệu của Kriechenwil
Huy hiệu
Vị trí của Kriechenwil
Map
Kriechenwil trên bản đồ Thụy Sĩ
Kriechenwil
Kriechenwil
Xem bản đồ Thụy Sĩ
Kriechenwil trên bản đồ Bang Bern
Kriechenwil
Kriechenwil
Xem bản đồ Bang Bern
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnBern-Mittelland
Diện tích[1]
 • Tổng cộng4,85 km2 (187 mi2)
Độ cao530 m (1,740 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng420
 • Mật độ0,87/km2 (2,2/mi2)
Mã bưu chính3179
Mã SFOS0666
Giáp vớiBösingen (FR), Ferenbalm, Gurmels (FR), Kleinbösingen, Laupen, Ulmiz (FR)
Trang webwww.kriechenwil.ch
SFSO statistics

Kriechenwil là một đô thị trong huyện Bern-Mittelland, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 4,8 km²,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 441 người[4]. Kriechenwil được đề cập lần đầu năm 1353 với tên gọi Digki. Cho đến năm 1959, tên gọi chính thức vẫn là Dicki.[5]

Tham khảo

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/dienstleistungen/geostat/geodaten-bundesstatistik/administrative-grenzen/generalisierte-gemeindegrenzen.assetdetail.11947564.html. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
  5. ^ Kriechenwil bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các đô thị ở hạt Bern-Mittelland, Thụy Sĩ
Coat of Arms of the Canton Bern


Hình tượng sơ khai Bài viết bang Bern của Thụy Sĩ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s