La Liga 1965–66

La Liga 1965-66 là mùa giải thứ 35 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 4 tháng 9 năm 1965 và kết thúc vào ngày 3 tháng 4 năm 1966. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1965–66 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Betis
Betis
Córdoba
Córdoba
Elche
Elche
Málaga
Málaga
Pontevedra
Pontevedra
Real Madrid
Real Madrid
Sabadell
Sabadell
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1965–66
La Liga 1965–66 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1965-66 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Atlético Madrid 30 18 8 4 54 20 44 34 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 Real Madrid 30 19 5 6 53 30 43 23 Cúp C1 châu Âu 1
3 CF Barcelona 30 16 6 8 51 27 38 24 Inter-Cities Fairs Cup
4 Zaragoza 30 14 8 8 47 29 36 18 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
5 Atlético Bilbao 30 14 6 10 43 32 34 11 Inter-Cities Fairs Cup
6 Elche CF 30 12 8 10 36 37 32 -1
7 Pontevedra CF 30 13 5 12 31 34 31 -3
8 Sevilla CF 30 9 9 12 27 38 27 -11 Inter-Cities Fairs Cup
9 Valencia CF 30 11 5 14 40 35 27 5 Inter-Cities Fairs Cup
10 UD Las Palmas 30 9 8 13 32 39 26 -7
11 Córdoba CF 30 10 5 15 34 42 25 -8
12 RCD Español 30 7 10 13 31 48 24 -17
13 CD Málaga 30 8 8 14 24 37 24 -13 Đấu trận playoff
14 CD Sabadell 30 10 3 17 30 46 23 -16 Đấu trận playoff
15 RCD Mallorca 30 9 5 16 40 55 23 -15 Xuống hạng tới Segunda División
16 Betis 30 7 9 14 36 60 23 -24 Xuống hạng tới Segunda División

1 tham dự Cúp châu Âu với tư cách là đội đương kim vô địch.

playoff xuống hạng

Trận sân nhà:
CD Málaga 1-1 Granada CF
Celta de Vigo 0-0 CD Sabadell
Trận sân khách:
Granada CF 2-1 CD Málaga Tổng tỉ số:3-2
CD Sabadell 2-0 Celta de Vigo Tổng tỉ số:2-0

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
AtB AtM Bar Bet Cór Elc Esp LPa Mál Mall Pon RMa Sab Sev Val Zar
Atlético Bilbao 0-2 1-0 6-1 3-2 2-0 3-1 1-1 1-1 4-0 2-0 2-0 3-0 1-0 1-0 2-0
Atlético Madrid 1-0 0-1 3-0 2-0 3-0 5-2 2-0 1-0 1-0 4-0 1-1 3-0 6-1 2-2 0-1
CF Barcelona 1-0 1-4 4-1 3-1 0-0 4-2 3-2 4-0 3-1 3-0 2-1 5-0 3-0 1-2 0-1
Betis 2-0 1-2 0-0 0-4 2-1 1-1 1-0 4-0 1-2 3-0 1-2 2-1 1-2 1-1 1-0
Córdoba CF 1-0 0-1 0-0 3-3 1-0 2-1 1-1 1-0 2-0 0-2 1-2 3-0 0-0 1-0 2-1
Elche CF 0-0 0-0 1-0 1-1 2-0 3-0 1-1 0-2 3-2 2-0 1-0 0-0 1-1 2-1 3-1
RCD Español 3-4 0-2 1-1 1-1 1-0 0-3 1-1 3-2 1-1 2-0 1-1 2-1 1-0 2-0 1-1
UD Las Palmas 1-1 1-1 2-1 4-1 5-1 1-0 1-1 2-0 0-0 0-1 1-2 1-0 1-0 0-2 2-1
CD Málaga 2-0 1-1 1-0 1-1 1-3 0-1 0-0 1-0 2-1 0-0 0-0 2-0 0-1 2-1 0-1
RCD Mallorca 3-1 0-0 1-2 4-0 2-1 4-2 3-0 4-1 2-2 0-3 2-5 0-1 2-1 2-0 0-0
Pontevedra CF 3-0 1-0 2-0 0-0 1-1 1-1 3-0 1-0 3-0 2-1 1-3 2-1 2-1 2-0 1-1
Real Madrid 2-0 3-1 1-3 2-0 2-1 2-1 0-0 3-1 1-0 5-1 1-0 1-0 4-0 2-1 2-0
CE Sabadell FC 1-2 0-1 1-3 4-1 2-1 3-4 2-0 1-0 3-2 1-0 1-0 1-1 2-2 0-1 3-1
Sevilla CF 0-0 1-1 1-1 1-1 2-1 2-0 0-2 0-1 0-1 3-1 1-0 2-1 2-0 1-1 1-1
Valencia CF 1-1 1-2 0-2 6-3 1-0 1-2 2-1 4-0 1-0 4-1 4-0 3-0 0-1 0-1 0-0
Zaragoza 3-2 2-2 0-0 4-1 4-0 6-1 1-0 3-1 1-1 4-0 2-0 2-3 1-0 2-0 2-0

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Tây Ban Nha Vavá II
19
Elche CF
Tây Ban Nha Luis Aragonés
18
Atlético Madrid
Tây Ban Nha Nemesio Martín Montijo
14
Pontevedra CF
Tây Ban Nha Javier Ormaza Garay
14
Atlético Bilbao
Uruguay Danny Bergara
13
RCD Mallorca
Vô địch La Liga 1965–66
Atlético Madrid
Lần thứ 5

Chú thích

  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo