La Liga 1985–86

La Liga 1985-86 là mùa giải thứ 55 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 31 tháng 8 năm 1985 và kết thúc vào ngày 20 tháng 4 năm 1986. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1985–86 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Betis
Betis
Celta
Celta
Hércules
Hércules
Osasuna
Osasuna
Racing
Racing
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Valladolid
Valladolid
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1985–86
La Liga 1985–86 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1985-86 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Real Madrid 34 26 4 4 83 33 56 +50 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 FC Barcelona 34 18 9 7 61 36 45 +25 UEFA Cup
3 Athletic Bilbao 34 17 9 8 44 31 43 +13 UEFA Cup
4 Zaragoza 34 15 12 7 51 34 42 +17 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
5 Atlético Madrid 34 17 8 9 53 38 42 +15 UEFA Cup
6 Sporting de Gijón 34 13 15 6 37 27 41 +10
7 Real Sociedad 34 17 5 12 64 51 39 +13
8 Betis 34 11 13 10 40 40 35 0
9 Sevilla FC 34 12 10 12 39 34 34 +5
10 Valladolid 34 13 6 15 54 48 32 +6
11 RCD Español 34 11 9 14 43 40 31 +3
12 Racing de Santander 34 10 11 13 33 34 31 -1
13 UD Las Palmas 34 9 9 16 37 65 27 -28
14 Osasuna 34 9 9 16 24 33 27 -9
15 Cádiz CF 34 9 8 17 30 58 26 -28
16 Valencia CF 34 8 9 17 38 62 25 -24 Xuống hạng tới Segunda División
17 Hércules CF 34 8 6 20 35 62 22 -27 Xuống hạng tới Segunda División
18 Celta de Vigo 34 5 4 25 32 72 14 -40 Xuống hạng tới Segunda División

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
ATH ATM BAR BET CÁD CEL ESP HÉR LPA OSA RAC RMA RSO SEV SPG VAL VLD ZAR
Athletic Bilbao 1-1 2-1 2-1 2-0 3-1 1-0 1-0 1-1 2-0 3-0 1-2 2-0 3-1 2-0 2-2 3-3 1-1
Atlético Madrid 3-1 2-1 2-1 2-1 3-1 2-0 1-0 1-0 1-0 2-0 0-1 3-1 3-0 1-1 5-0 1-4 0-2
FC Barcelona 3-1 2-1 1-2 1-0 1-1 0-0 3-1 3-1 2-2 2-0 2-0 2-3 0-0 2-0 3-0 4-0 2-0
Betis 2-0 2-2 1-1 4-1 3-2 1-0 1-0 1-1 1-0 1-1 2-2 1-3 1-0 1-1 0-0 1-1 0-1
Cádiz CF 1-1 2-0 1-3 0-0 1-0 0-0 2-0 1-0 2-0 2-1 1-3 3-0 0-4 0-0 2-3 1-0 1-3
Celta de Vigo 0-1 0-1 0-2 0-1 1-2 2-1 1-2 4-0 2-0 1-2 1-5 1-3 1-2 1-1 1-0 3-2 1-2
RCD Español 1-0 1-2 5-3 2-0 5-0 1-0 4-1 2-0 0-1 2-0 1-2 2-2 4-2 0-0 2-1 2-1 1-2
Hércules CF 0-1 2-2 1-2 2-3 1-1 5-2 1-1 2-0 1-1 1-0 0-3 2-0 2-1 0-1 3-2 1-0 2-2
UD Las Palmas 2-2 1-3 3-0 1-0 2-2 1-1 3-1 2-1 0-0 1-0 4-3 1-2 2-5 1-3 2-0 1-0 2-2
Osasuna 0-1 1-1 0-1 1-0 0-0 2-1 2-0 1-0 0-1 1-1 0-1 1-2 0-0 1-2 2-0 2-1 2-1
Racing de Santander 0-0 2-0 0-0 1-1 3-0 3-0 2-2 4-1 0-0 1-0 1-1 2-0 1-0 0-1 2-2 1-1 2-3
Real Madrid 2-0 2-1 3-1 4-1 3-1 4-0 4-1 4-0 5-1 2-0 1-0 1-0 2-1 2-1 5-0 2-1 1-0
Real Sociedad 1-0 2-3 1-5 2-2 4-0 1-1 1-0 6-0 6-0 1-0 1-1 5-3 1-0 2-1 6-0 2-1 2-0
Sevilla FC 0-0 2-1 0-0 1-0 3-0 2-1 1-1 0-0 4-0 1-0 0-1 2-2 3-1 0-0 0-2 1-0 0-0
Sporting de Gijón 1-0 1-1 1-1 0-0 2-2 2-0 1-1 3-1 1-0 1-2 2-0 0-2 0-0 2-1 1-0 3-0 2-2
Valencia CF 1-2 1-1 1-2 0-2 1-0 3-1 0-0 3-1 1-1 1-1 0-1 0-3 3-1 0-1 1-1 2-1 4-2
Valladolid 0-1 2-1 2-2 4-2 3-0 4-0 1-0 3-1 4-2 1-0 1-0 3-2 4-1 2-0 0-1 3-3 1-1
Zaragoza 0-1 0-0 1-3 1-1 3-0 6-0 1-0 1-0 4-0 1-1 1-0 1-1 3-1 1-1 0-0 2-1 1-0

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
México Hugo Sánchez
22
Real Madrid
Argentina Jorge Valdano
16
Real Madrid
Tây Ban Nha Juan Antonio Señor
15
Zaragoza
Argentina Luis Mario Cabrera
13
Atlético Madrid
Uruguay Jorge da Silva
13
Atlético Madrid
Vô địch La Liga 1985–86
Real Madrid
21 Lần
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo