Landskrona (đô thị)

Đô thị Landskrona
Landskrona stad
—  Đô thị  —

Huy hiệu
Đô thị Landskrona trên bản đồ Thế giới
Đô thị Landskrona
Đô thị Landskrona
Quốc giaThụy Điển
HạtSkåne (hạt)
Thủ phủLandskrona
Diện tích[1]
 • Tổng cộng302,49 km2 (11,679 mi2)
 • Đất liền141,16 km2 (5,450 mi2)
 • Mặt nước161,33 km2 (6,229 mi2)
 Area as of January 1, 2010.
Dân số (June 30, 2010)[2]
 • Tổng cộng41.511
 • Mật độ1,4/km2 (3,6/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã ISO 3166SE
Thành phố kết nghĩaGlostrup Municipality, Kotka, Plochingen sửa dữ liệu
ProvinceScania
Municipal code1282
Trang webwww.landskrona.se
Mùa Đông ở Landskrona

Đô thị Landskrona (Svedala kommun) là một đô thị ở hạt Skåne ở phía nam Thụy Điển, ngày đông nam Malmö. Thủ phủ là thị xã Landskrona.

Đô thị hiện nay là kết quả của các cuộc sáp nhập vào năm 1952, 1967, 1974 và 1977.

Các địa phương

Có 8 khu vực địa phương ở đô thị Svedala. Trong bảng dưới đây, dân số theo số liệu tại thời điểm ngày 31/12/2005.

# Địa phương Dân số
1 Landskrona 28.670
2 Häljarp 2.561
3 Glumslöv 1,861
4 Asmundtorp 1,551
5 Saxtorpsskogen 729
6 Härslöv 401
7 Annelöv 341
8 Kvärlöv 206

Tham khảo

  • Cục thống kê Thụy Điển

Chú thích

  1. ^ “Statistiska centralbyrån den 1 januari 2010” (Microsoft Excel) (bằng tiếng Thụy Điển). Statistics Sweden. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ “SCB, Befolkningsstatistik 30 juni 2010” (bằng tiếng Thụy Điển). Statistics Sweden. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Svedala - Trang mạng chính thức


  • x
  • t
  • s
Các đô thị của hạt Skåne
Ängelholm • Åstorp • Båstad • Bjuv • Bromölla • Burlöv • Eslöv • Hässleholm • Helsingborg • Höganäs • Höör • Hörby • Kävlinge • Klippan • Kristianstad • Landskrona • Lomma • Lund • Malmö • Örkelljunga • Osby • Östra Göinge • Perstorp • Simrishamn • Sjöbo • Skurup • Staffanstorp • Svalöv • Svedala • Tomelilla • Trelleborg • Vellinge • Ystad
Hạt Thụy Điển • Thụy Điển
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thụy Điển này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s