Licania

Licania
Oitizeiro (Licania tomentosa)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Chrysobalanaceae
Chi (genus)Licania
Aubl.[1]
Tính đa dạng
About 220 species
Các loài
Xem trong bài.

Licania là một chi thực vật thuộc họ Chrysobalanaceae. Chủ yếu là do chặt phá rừng, nên một số loài cây bụicây gỗ nhỏ này đã bị suy giảm về lượng, một vài loài suy giảm đáng kể, và L. caldasiana từ Colombia dường như đã tuyệt chủng trong những năm gần đây.

Một vài loài được trồng làm cây cảnh. Quả của các loài Licania là thức ăn quan trọng cho nhiều động vật và cũng có thể ăn được đối với con người. Các dạng sâu bướm của phức hệ loài ẩn Astraptes fulgerator có trên các cây L. arborea nhưng dường như không ăn chúng thường xuyên[2].

Các loài tiêu biểu

Hình ảnh

Ghi chú

  1. ^ Licania”. World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ Hébert et al. (2004), Brower et al. (2006)

Tham khảo

  • Brower, Andrew V.Z. (2006): Problems with DNA barcodes for species delimitation: ‘ten species’ of Astraptes fulgerator reassessed (Lepidoptera: Hesperiidae). Systematics and Biodiversity 4(2): 127–132.doi:10.1017/S147720000500191X PDF fulltext
  • Hébert, Paul D.N.; Penton, Erin H.; Burns, John M.; Janzen, Daniel H. & Hallwachs, Winnie (2004): Ten species in one: DNA barcoding reveals cryptic species in the semitropical skipper butterfly Astraptes fulgerator. PNAS 101(41): 14812-14817.doi:10.1073/pnas.0406166101 PDF fulltext Lưu trữ 2007-10-01 tại Wayback Machine Supporting Appendices Lưu trữ 2008-05-02 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Licania tại Wikimedia Commons


Bài viết Họ Cám này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s