Molva molva

Molva molva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gadiformes
Họ (familia)Lotidae
Chi (genus)Molva
Loài (species)M. molva
Danh pháp hai phần
Molva molva
(Linnaeus, 1758)
phân bố Molva molva.
phân bố Molva molva.

Molva molva là một loài cá thuộc họ Cá tuyết sông. Loài cá biển này có môi trường sống ở khu vực Đại Tây Dương và có thể được tìm thấy xung quanh Iceland, quần đảo Faroe, British Isles, bờ biển Bắc Âu và đôi khi xung quanh Newfoundland. Loài cá này có cơ thể thon thả dài có thể đạt chiều dài lên đến 2 mét; ở tuổi trưởng thành, nó thường sinh sống ở biểu sâu, phần nhiều thời gia trong đời sống của chúng ở độ sâu từ 100 m trở lên trong khi cá non ở chỗ nông hơn.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Molva molva tại Encyclopedia of Life
  • Molva molva tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Molva molva 164760 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Molva molva (Linnaeus, 1758) (tên chấp nhận) Lưu trữ 2016-03-25 tại Wayback Machine trên Catalogue of Life: 18th March 2015
  • Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Molva molva trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm .
  • Linnaeus, C. 1758. Systema Naturae per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis, Tomus I. Editio decima, reformata. Holmiæ: impensis direct. Laurentii Salvii. i–ii, 1–824 pp doi:10.5962/bhl.title.542: pages 254–255


Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s