Người Lak

Lak / Лакцы
Tổng dân số
k. 200.000
Khu vực có số dân đáng kể
 Nga178.630 @2010[1]
 Dagestan161.300[1]
 Turkmenistan4.500 @2019 [2]
 Uzbekistan3.800 @2019 [3]
 Tajikistan2.500 @2019 [4]
 Azerbaijan1.600 @2019 [5]
 Ukraina900 @2019 [6]
 Kazakhstan700 @2019 [7]
Ngôn ngữ
Lak, Nga,...
Tôn giáo
Sunni Islam

Người Lak (tên tự gọi: Лак hay гъази-гъумучи, Lak; tiếng Nga: Лакцы, Laktsy; số ít giống đực: Лакец, Lakets và giống cái: Лакца, Laktsa, nhưng ít dùng) là một nhóm dân tộc có vùng cư trú truyền thống gọi là Lakia bên trong Dagestan ở vùng Bắc Kavkaz. Trong lịch sử vùng Lakia nay là các quận Laksky và Kulinskiy của Dagestan.[8]

Người Lak có dân số khoảng 200.000 người. Phần lớn người Lak sống ở Dagestan, và khoảng 10 ngàn ở các nước thuộc Liên Xô cũ như Turkmenistan, Uzbekistan, Tajikistan, Azerbaijan,...

Người Lak nói tiếng Lak (tiếng Lak: лакку маз, lakːu maz), một ngôn ngữ thuộc Ngữ hệ Đông Bắc Kavkaz. Tiếng Lak là một trong sáu ngôn ngữ được tiêu chuẩn hóa ở nước cộng hòa tự trị Dagestan.[9][10] Người Lak Dagestan hiện sử dụng một phiên bản sửa đổi của bảng chữ cái Cyrillic.

Tham khảo

  1. ^ a b Russian Census 2010: Population by ethnicity Lưu trữ 2012-04-24 tại Wayback Machine
  2. ^ Turkmenistan - People Groups. Lak. Joshua Project. A ministry of the U.S. Center for World Mission.
  3. ^ Uzbekistan - People Groups. Lak. Joshua Project. A ministry of the U.S. Center for World Mission.
  4. ^ Tajikistan - People Groups. Lak. Joshua Project. A ministry of the U.S. Center for World Mission.
  5. ^ Azerbaijan - People Groups. Lak. Joshua Project. A ministry of the U.S. Center for World Mission.
  6. ^ Ukraine - People Groups. Lak. Joshua Projekt. A ministry of the U.S. Center for World Mission.
  7. ^ Kazakhstan - People Groups. Lak. Joshua Project. A ministry of the U.S. Center for World Mission.
  8. ^ Русско-Лакский словарь
  9. ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin. "Lak". Glottolog 3.0. Jena, Germany: Max Planck Institute for the Science of Human History. eds. 2017.
  10. ^ Lak at Ethnologue, 18th ed., 2015.

Liên kết ngoài

  • Laks. Tsibenko, Veronika, 2019. In Fleet, Kate; Krämer, Gudrun; Matringe, Denis; Nawas, John; Rowson, Everett (eds.). Encyclopaedia of Islam, THREE. Brill Online. ISSN 1873-9830.
  • x
  • t
  • s
Hơn 10 triệu
  • Nga (111+ triệu, 80.9% dân số CHLB Nga, @2010)
Từ 1 đến 10 triệu
Từ 500 nghìn đến 1 triệu
Từ 200 đến 500 nghìn
Từ 100 đến 200 nghìn
Từ 30 đến 100 nghìn
Từ 10 đến 30 nghìn
Dưới 10 nghìn
Đã biến mất
  • Chud
  • Muroma
  • Merya
  • Meschera
  • Permi
Chủ đề liên quan
● Dân tộc ● Ngôn ngữ ● Đơn vị hành chính ● Vườn quốc gia ● Sân bay
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb16241103q (data)
  • LCCN: sh85074151
  • TDVİA: lekler