Nikkō, Tochigi
Nikkō 日光市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tòa thị chính Nikkō | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương ![]() Biểu tượng | |
![]() Vị trí của Nikkō ở Tochigi | |
![]() ![]() Nikkō | |
Tọa độ: 36°45′B 139°36′Đ / 36,75°B 139,6°Đ / 36.750; 139.600 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Tochigi |
Người sáng lập | Shōdō ![]() |
Đặt tên theo | Mount Nikkō ![]() |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.449,87 km2 (559,80 mi2) |
Dân số (1 tháng 11, 2010) | |
• Tổng cộng | 89.501 |
• Mật độ | 62/km2 (160/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
321-1292 ![]() | |
Mã điện thoại | 0288 ![]() |
Thành phố kết nghĩa | Đài Nam, Tomakomai, Hachiōji, Odawara ![]() |
- Cây | Betula platyphylla |
- Hoa | Chi Đỗ quyên Họ Hoa hiên |
- Chim | Chích bụi Bồng chanh |
Điện thoại | 0288-22-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1 Imaichi Honchō, Nikkō-shi, Tochigi-ken 321-1292 |
Trang web | Thành phố Nikkō |
Nikkō (日光市 (Nhật Quang thị), Nikkō-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Tochigi, Nhật Bản.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Nikkō, Tochigi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.7 (54.9) | 14.0 (57.2) | 16.7 (62.1) | 23.2 (73.8) | 26.4 (79.5) | 26.8 (80.2) | 30.4 (86.7) | 30.8 (87.4) | 27.6 (81.7) | 25.3 (77.5) | 19.1 (66.4) | 17.2 (63.0) | 30.8 (87.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.3 (31.5) | 0.6 (33.1) | 4.2 (39.6) | 10.1 (50.2) | 15.3 (59.5) | 18.0 (64.4) | 22.1 (71.8) | 22.9 (73.2) | 18.9 (66.0) | 13.7 (56.7) | 8.6 (47.5) | 2.8 (37.0) | 11.4 (52.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.9 (25.0) | −3.5 (25.7) | −0.3 (31.5) | 5.1 (41.2) | 10.3 (50.5) | 14.0 (57.2) | 18.2 (64.8) | 18.8 (65.8) | 15.2 (59.4) | 9.6 (49.3) | 4.4 (39.9) | −1.0 (30.2) | 7.2 (45.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.9 (17.8) | −7.8 (18.0) | −4.6 (23.7) | 0.2 (32.4) | 5.5 (41.9) | 10.4 (50.7) | 14.9 (58.8) | 15.6 (60.1) | 11.9 (53.4) | 5.7 (42.3) | 0.2 (32.4) | −4.9 (23.2) | 3.3 (37.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −16.5 (2.3) | −16.7 (1.9) | −18.7 (−1.7) | −11.0 (12.2) | −5.4 (22.3) | −0.4 (31.3) | 3.7 (38.7) | 6.0 (42.8) | −0.2 (31.6) | −3.9 (25.0) | −9.7 (14.5) | −14.7 (5.5) | −18.7 (−1.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 57.5 (2.26) | 48.6 (1.91) | 108.5 (4.27) | 154.4 (6.08) | 177.1 (6.97) | 228.8 (9.01) | 280.5 (11.04) | 332.5 (13.09) | 409.0 (16.10) | 240.9 (9.48) | 97.6 (3.84) | 58.4 (2.30) | 2.202 (86.69) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 63 (25) | 56 (22) | 57 (22) | 13 (5.1) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 3 (1.2) | 33 (13) | 227 (89) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 6.4 | 6.6 | 9.5 | 10.7 | 11.3 | 14.3 | 16.4 | 15.3 | 14.4 | 11.1 | 6.7 | 6.2 | 128.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm) | 12.9 | 12.6 | 11.0 | 2.3 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.8 | 7.2 | 46.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 66 | 65 | 67 | 69 | 75 | 87 | 88 | 89 | 88 | 83 | 73 | 69 | 77 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 164.6 | 167.0 | 189.5 | 187.1 | 174.1 | 107.8 | 109.6 | 128.2 | 105.1 | 122.8 | 152.1 | 153.2 | 1.763,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[1][2] |
Tham khảo
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Nikko, Tochigi tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|