Nuoro (tỉnh)
Nuoro | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Nuoro | |
Hiệu kỳ | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Nuoro ở Ý | |
Nuoro | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Sardinia |
Tỉnh lỵ | Nuoro |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Roberto Deriu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3,934 km2 (1,519 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 164,260 |
• Mật độ | 42/km2 (110/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 08010–08012, 08015–08018, 08020–08032, 08036, 08038–08039, 08100 |
Mã điện thoại | 070, 079, 0484, 0782, 0784, 0785 |
Mã ISO 3166 | IT-NU |
Đơn vị hành chính | 52 |
Biển số xe | NU |
ISTAT | 091 |
Nuoro (Tiếng Ý: Provincia di Nuoro; tiếng Sardinia: Provìntzia de Nùgoro) là một tỉnh ở vùng đảo tự trị Sardinia ở Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Nuoro.
Tỉnh này có diện tích 3.934 km², tổng dân số là 164.260 (điều tra dân số năm 2001). Có 52 đô thị ở tỉnh này, đô thị lớn nhất là Nuoro (dân số: 36.678), Macomer (11.116), và Siniscola (10.954). (nguồn: Viện thống kê quốc gia Italia([1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine).
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức
Bản mẫu:Sardinia
Sardegna · Các đô thị tại tỉnh Nuoro
Aritzo · Atzara · Austis · Belvì · Birori · Bitti · Bolotana · Borore · Bortigali · Desulo · Dorgali · Dualchi · Fonni · Gadoni · Galtellì · Gavoi · Irgoli · Lei · Loculi · Lodine · Lodè · Lula · Macomer · Mamoiada · Meana Sardo · Noragugume · Nuoro · Oliena · Ollolai · Olzai · Onani · Onifai · Oniferi · Orani · Orgosolo · Orosei · Orotelli · Ortueri · Orune · Osidda · Ottana · Ovodda · Posada · Sarule · Silanus · Sindia · Siniscola · Sorgono · Suni · Teti · Tiana · Tonara · Torpè |
Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|