Operophtera bruceata
Operophtera bruceata | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Tông (tribus) | Operophterini |
Chi (genus) | Operophtera |
Loài (species) | O. bruceata |
Danh pháp hai phần | |
Operophtera bruceata Hulst, 1886 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Operophtera bruceata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
Dữ liệu liên quan tới Operophtera bruceata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Operophtera bruceata tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến phân họ bướm đêm Larentiinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|